mantenido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mantenido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mantenido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mantenido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đĩ đực, sự nuôi thân, bảo quản, ngăn lại, nhịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mantenido
đĩ đực(gigolo) |
sự nuôi thân(kept) |
bảo quản(kept) |
ngăn lại(kept) |
nhịn(kept) |
Xem thêm ví dụ
Es sólo algunas cosas me han mantenido en los últimos años. Vài thứ bố đã giữ lại nhiều năm nay. |
Lo que los ha mantenido unidos esta última década ha sido el medio para conseguir la mayoría. Tiền bạc dùng để chiếm được đa số trong Quốc hội chính là cái đã đẩy họ lại với nhau trong suốt 10 năm qua đấy. |
La violencia es lo que me ha mantenido vivo. Bạo lực là thứ giữ tôi sống. |
Mientras Joel examinaba concordancias bíblicas, Carl le estaba relatando una conversación que había mantenido en el ministerio. Trong khi Joel đang xem sách liệt kê các từ Kinh Thánh, Carl kể cho anh nghe một cuộc thảo luận thú vị khi đi rao giảng. |
Esta pareja se había mantenido digna para llegar al maravilloso día cuando un hijo y una hija dejan el hogar de su juventud y se convierten en marido y mujer. Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng. |
Nos alegra que Jehová haya mantenido abierta de par en par la puerta para los amantes de la luz Chúng ta vui mừng rằng Đức Giê-hô-va đã để cửa mở toang ra cho những ai yêu thích sự sáng |
Lo haremos por el bien de las personas de corazón honrado a quienes ella ha cegado y mantenido en cautiverio espiritual. Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả. |
Así que los testigos de Jehová han mantenido buenas conversaciones con ellos y los han ayudado a conocer las enseñanzas de la Biblia. Nhân Chứng Giê-hô-va đã có những cuộc nói chuyện thú vị với họ, và có cơ hội giúp họ tìm hiểu về những điều Kinh Thánh dạy liên quan đến nhiều đề tài. |
7 Mañosamente ha mantenido a una gran proporción de la humanidad en oscuridad mediante la religión falsa, dejándoles pensar, si así lo desean, que están sirviendo a Dios. 7 Hắn đã khéo léo kềm giữ phần lớn nhân loại trong sự u mê qua trung gian tôn giáo giả, khiến họ nghĩ họ đang phụng sự Đức Chúa Trời, nếu họ muốn vậy. |
Te he mantenido en vida por dos razones. Tao để mày sống vì 2 lý do. |
Refiriéndose a tales hombres, el apóstol Pedro escribió: “Conforme al deseo de ellos, este hecho se les escapa, que hubo cielos desde lo antiguo, y una tierra mantenida compactamente fuera de agua y en medio de agua por la palabra de Dios; y por aquellos medios el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua. Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
Visitó Florencia en 1636 y luego fue un polemista regular en grupos filosóficos en París, mantenido por Marin Mersenne. Năm 1636, ông đi thăm Florence và trở thành một người nhiệt tình tham gia các buổi tranh luận về triết học trong các nhóm triết học do Marin Mersenne tổ chức. |
El índice es mantenido por FTSE Group, una subsidiaria del London Stock Exchange Group. Chỉ số này được duy trì bởi Tập đoàn FTSE, một chi nhánh của Tập đoàn giao dịch chứng khoán London. |
9 A menudo los testigos de Jehová se han mantenido íntegros a Dios a pesar de la violencia de chusmas. 9 Thời nay các Nhân-chứng Giê-hô-va đã giữ sự trung thành đối với Đức Chúa Trời ngay cả khi bị đoàn dân đông hành hung. |
Desde esa fecha hasta el presente se ha mantenido activa en la Iglesia. Từ ngày đó đến nay, mẹ tôi vẫn còn tích cực trong Giáo Hội. |
16 Un estudio titulado “Más sobre la justificación de la violencia” dijo: “Los testigos de Jehová se han mantenido consistentemente en su posición de ‘neutralidad cristiana’ no violenta [...] 16 Một bài nghiên cứu có nhan đề “Nói thêm về việc bào chữa cho sự bạo động” nói: “Các Nhân-chứng Giê-hô-va đã luôn luôn cương quyết giữ vững lập trường của họ là sự trung lập của người tín đồ đấng Christ không dùng bạo động... |
Pero usted tenía su orgullo como usted debería haberme mantenido But you held your pride like you should've held me. |
Muchos de esos estudios se han realizado sobre aves tales como codornices, gallinas domésticas y palomas mantenidas en condiciones de cautiverio. Nhiều nghiên cứu đã được thực hiện trên các loài chim như chim cút, gà, vịt và chim bồ câu nuôi giữ trong điều kiện nuôi nhốt. |
Algunos de los que asistieron eran los pilares de la región, los pioneros que se habían mantenido fieles en la Iglesia, y que instaban a otras personas a sumárseles para adorar y sentir el Espíritu en sus vidas. Một số người đến tham dự trong đó là các tín hữu vững mạnh trong khu vực, những người tiền phong đã luôn luôn trung tín với Giáo Hội, khuyến khích những người khác cùng họ thờ phượng và cảm nhận được Thánh Linh trong cuộc sống của họ. |
Todos hemos aguantado y nos hemos mantenido en nuestro fiel servicio a Jehová pese a los desafíos y las pruebas de la vida. Tất cả chúng ta đều đã nhịn nhục, tiếp tục trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va bất chấp những khó khăn và thử thách trong đời sống. |
Jehová dice a Sión: “Tus puertas realmente habrán de ser mantenidas abiertas constantemente; no serán cerradas ni de día ni de noche, para que se traigan a ti los recursos de las naciones, y sus reyes estarán a la delantera” (Isaías 60:11). Đức Giê-hô-va nói với Si-ôn: “Cửa ngươi sẽ mở luôn, ngày đêm đều không đóng, hầu cho người ta đem của báu các nước đến cho ngươi, và dẫn các vua đến làm phu-tù”. |
Estos nuevos Testigos, junto con otros que se han mantenido íntegros por mucho tiempo, se regocijaron de haber ido a aquella asamblea con plena confianza en Jehová. (Proverbios 3:5, 6.) Những Nhân-chứng mới này cùng với những người trung thành lâu năm, rất vui mừng là họ đã đến với lòng tin cậy toàn vẹn nơi Đức Giê-hô-va (Châm ngôn 3:5, 6). |
Estaba un poco nervioso porque tal vez los datos estaban incorrectos. pero he trabajado en ello durante 30 años, y la progresión exponencial se ha mantenido. Tôi đã lo lắng một chút, vì có thể số liệu không hoàn toàn đúng, nhưng tôi đã làm công việc này trong 30 năm, và mọi thứ vẫn phát triển theo hàm mũ. |
Jehová me ha dado muchas bendiciones: me ha permitido conocerlo, me ha mantenido ocupada en la predicación, me ha dado un esposo maravilloso y me ha ayudado a tomar decisiones acertadas. Về phía cá nhân, Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi sự hiểu biết về ngài, công việc để làm và một người chồng tốt có cùng đức tin. |
¡Qué satisfacción tan grande sentí al reunirme con tantos amigos queridos que se habían mantenido fieles, sobre todo cuando visitamos la sede mundial en Nueva York! Thật khích lệ khi gặp lại nhiều người bạn thân thương, trung thành—đặc biệt trong chuyến thăm viếng trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va tại New York! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mantenido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mantenido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.