manicure trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ manicure trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ manicure trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ manicure trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cắt sửa móng tay, sửa móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ manicure

cắt sửa móng tay

(manicure)

sửa móng tay

(manicure)

Xem thêm ví dụ

Manicura, peinado, tratamientos faciales son mostos
Làm móng, cắt tóc, chăm sóc sắc đẹp chắc chắn phải có
Sí, me gustan los balnearios tanto como a cualquiera, pero creo que ambos sabemos que lo que sea que me pasa no se solucionará con una manicura y pedicura.
Vâng, em cũng thích đi spa như mọi người, nhưng em nghĩ chúng ta đều biết dù chuyện gì xảy ra với em sẽ không chữa được bằng việc chăm sóc móng tay móng chân đâu.
Todo el rato te estabas haciendo la manicura.
Em ngồi làm móng từ đầu đến cuối mà.
Por ejemplo, elige "Salón de manicura y pedicura" en lugar de "Salón".
Ví dụ: chọn "Tiệm chăm sóc móng" thay vì chọn "Cửa tiệm".
Creo que tengo las respuestas y un minuto después lloro por una manicura.
Mới một phút trước tôi tưởng mình đã thông suốt mọi chuyện, vậy mà phút sau tôi đã thấy bất an.
Algunas manicuras pueden incluir la pintura de diseños en las uñas o la aplicación de pequeñas calcomanías o joyas de imitación.
Một số cách làm móng có thể bao gồm vẽ hình ảnh hoặc thiết kế trên móng, hoặc gắn đề can nhỏ hoặc đồ trang sức giả.
Doctor, ¿lleva algún cuchillo en ese estuche de manicura?
Nè, Bác sĩ, anh có con dao nào trong bộ đồ nghề của anh không?
Como ahora todos se hacen la manicura.
Như kiểu sơn móng tay..
No hay un metro cuadrado del suelo en el país entero que no haya sido recuperado del mar, o de otra manera movido, modificado y hecho la manicure para que parezca como si esto siempre había estado allí.
Ở Hà Lan, không một mét vuông đất nào là không được cạp từ biển, nếu không thì cũng bị di dời, thay đổi và chỉnh sửa để nó trông như từ ngàn đời nay vẫn thế.
Manicuras en el centro comercial más tarde.
Làm móng tay và móng chân tại trung tâm thương mại nhé.
Flores, manicura.
Hoa hoét, làm móng...
No hay prohibición para que los ricos contraten niñeras o manicuras, aunque la mayoría de la gente que hace ese trabajo son mujeres pobres, migrantes.
Không ai muốn trừng phạt người giàu đến nhà chứa hay đi làm móng, dù phần lớn người phục vụ ở đó là người nghèo, phụ nữ di dân.
Siempre puedo visitarlo, que me hagan manicura francesa.
À, ghé thăm lúc nào chả được, làm ít móng nghệ thuật.
La única listada en todo el país... aparte de una boutique de manicura en Shreveport.
Người duy nhất ở cái nước này cho thuê cửa hàng làm móng ở Shreveport.
¿Consideraste visitar una manicura?
Cậu đã bao giờ nghĩ tới việc cắt móng tay chưa đấy?
Y a partir de ahi'sólo hay υno o dos... ... salones de manicura en Amsterdam.
Từ chi tiết đó... chỉ có một hay 2 tiệm làm móng ở Àmsterdam...
¿Vas a la manicura?
Em đi sửa móng tay từ khi nào thế?
Corte de pelo, manicura, pedicura.
Cắt tóc, làm lại móng tay, móng chân.
Havershaw, ¿has pensado en darte una manicura?
Havershaw, anh chưa bao giờ nghĩ tới chuyện cắt móng tay sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ manicure trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.