mamá trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mamá trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mamá trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mamá trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mẹ, uây khyếm mẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mamá
mẹnoun ¿Qué comida cocinará mamá mañana? Ngày mai mẹ sẽ nấu món gì? |
uây khyếm mẹnoun |
Xem thêm ví dụ
No quiero enfrentarme a mi mamá. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
Oh, La mamá de maggie! Mẹ của Maggie. |
¿Por qué no puede convencer a mi mamá de que me deje volver al colegio? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
¿Nunca nos harás daño a mamá o a mí? Cha sẽ không bao giờ làm hại Mẹ hay con, phải không? |
Después de despedirse de su mamá con un abrazo, corrió hasta la parada del autobús. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
El hermano mayor de mamá, Fred Wismar, y su esposa, Eulalie, vivían en Temple (Texas). Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
Mamá, ella está bien. Mẹ, cô ấy ổn mà. |
La decepción de no ser capaz de cumplir que tiene tu mamá llorando. Mẹ anh đã khóc vì mọi người không được gặp anh. |
¡ Solo por ser mamá no voy a cambiar quién soy! Chỉ vì em là một người mẹ không có nghĩa là em sẽ thay đổi con người em. |
Sé que dije que trataría de regresar a casa este fin de semana pero se acerca una gran tormenta y mamá tiene que trabajar. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
Mónica, que es mamá de cuatro hijos, recomienda hacer que los hijos mayores ayuden a preparar a sus hermanos menores siempre que sea posible. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
Mamá, Liberty Valance va a venir a la ciudad... Bà già, Liberty Valance vô thị trấn... |
Así se llevaron a mamá cuando éramos bebés. Chúng bắt mẹ đi như thế khi ta còn bé. |
¿Cuándo vamos a ver a mamá? Khi nào thì chú dắt cháu đi gặp mẹ vậy. |
Sargento Hicock, ¿ puedo por favor hablar con mi mamá? Trung sĩ Hicock, tao nói chuyện với mẹ tao chút nhé? |
¿TE PREPARÓ hoy tu mamá una buena comida?— ¡Qué bueno por parte de ella hacer eso! ¿verdad?— ¿Le diste las gracias?— A veces nos olvidamos de decir “Gracias” cuando otros nos hacen cosas bondadosas, ¿verdad? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Pero todavía tengo una mamá y un par de hermanos gemelos. Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống. |
A partir de entonces, una Estudiante de la Biblia, Ada Bletsoe, empezó a visitar frecuentemente a mamá y a llevarle las publicaciones más recientes. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
Mamá, es complicado. Nó hơi loằng ngằng một tí. |
Creo que ya debo tener acciones en Sopas de mamá y postres de la abuela. Lấy cớ bận việc quân, Song Tinh cho Thể Vân sang nhà phụng dưỡng mẹ. |
¿Está mamá contigo? Có mẹ đi cùng không? |
Sí bueno, no pagué la cuenta de electricidad y lo de la inmobiliaria voy a enviarle a tu mamá. Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con. |
Y nunca entenderán que ella está criando a dos niños cuya definición de belleza comienza con la palabra " Mamá ", porque ven su corazón antes que su piel, porque ella siempre ha sido increíble. Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất |
A veces le reclamaba a gritos a Dios: “¿Por qué murió mi mamá? Đôi khi, tôi kêu cầu Đức Chúa Trời: “Tại sao mẹ con lại chết? |
“Ésa es una buena actitud”, dijo la mamá. Mẹ nó nói: “Đó là một thái độ tốt.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mamá trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mamá
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.