maggiorenne trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maggiorenne trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maggiorenne trong Tiếng Ý.
Từ maggiorenne trong Tiếng Ý có các nghĩa là người lớn, Người lớn, lớn, thành niên, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maggiorenne
người lớn(adult) |
Người lớn(adult) |
lớn(major) |
thành niên(major) |
trưởng thành(adult) |
Xem thêm ví dụ
Benvenuto al club dei maggiorenni. Chào mừng ông đến câu lạc bộ của những người vĩ đại nhất. |
5 Naturalmente gli anziani e i servitori di ministero cristiani non possono essere ritenuti responsabili se i figli, una volta maggiorenni, rifiutano di continuare a servire Geova. 5 Dĩ nhiên, không thể qui trách nhiệm cho các trưởng lão và tôi tớ chức vụ nếu con cái khi trưởng thành từ chối không chịu tiếp tục phụng sự Đức Giê-hô-va nữa. |
Essendo robusto, seppur non ancora maggiorenne, insistette e fu assunto, al contrario di molti suoi amici. Mặc dù chưa đủ tuổi nhưng to con, ông đã kiên trì và được mướn, trong khi vài người bạn của ông thì không được mướn. |
Siamo tutti maggiorenni, grandi e vaccinati. Chúng ta đều trên 21 tuổi. Không bị ràng buộc gì. |
Sì, ma non li hai utilizzati da maggiorenne, giusto? Ừ, nhưng em cũng không làm gì với số tiền... khi đã lớn, đúng không? |
(2 Giovanni 10) I genitori potrebbero ritenere necessario prendere una misura simile nei confronti del proprio figlio se è maggiorenne e diventa assolutamente ribelle. Cha mẹ có lẽ cảm thấy cần phải dùng một biện pháp giống như vậy đối với con mình nếu nó đến tuổi thành niên và hoàn toàn chống lại cha mẹ. (So sánh Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:18-21). |
Figlio di Aminta III ed Euridice, non era ancora maggiorenne quando Alessandro II fu ucciso da Tolomeo di Aloro, che divenne reggente. Ông là con trai của Amyntas III và Eurydike, ông chỉ mới ở tuổi vị thành niên khi Alexandros II bị Ptolemaios của Aloros giết, và sau đó Ptolemaios cai trị với vai trò là Nhiếp chính. |
Siamo tutti maggiorenni, Potter. Mọi người ở đây đều trưởng thành cả rồi, Potter. |
Vorrei che potessimo usare i soldi dei nostri genitori ora, anche se non sei maggiorenne. Ước gì mình có thể dùng tiền của cha mẹ ngay bây giờ, thay vì lúc chị đủ tuổi. |
Ma sono responsabili dei figli minorenni e di quelli maggiorenni che vivono ancora sotto il loro tetto. Nhưng họ phải chịu trách nhiệm về các con vị thành niên hoặc lớn tuổi hơn còn sống chung với họ. |
Perché tra un mese divento maggiorenne. Bởi vì thêm một tháng nữa cháu hết tuổi rồi. |
Tutti i figli hanno diritto ad essere mantenuti dai genitori, finché siano maggiorenni» (DeA 83:2, 4). “Tất cả các trẻ con đều có quyền được cha mẹ chu cấp đầy đủ cho đến khi chúng trưởng thành” (GLGƯ 83:2, 4). |
Andai da mio padre con i missionari pensando che la sua risposta amorevole sarebbe stata: “Figliolo, quando sarai maggiorenne, potrai prendere le decisioni da solo”. Tôi và những người truyền giáo đến gặp cha tôi, nghĩ rằng câu trả lời yêu thương của ông sẽ là “Con à, khi đến tuổi trưởng thành thì con sẽ có thể tự quyết định lấy.” |
Sei maggiorenne. Em đã 21 tuổi rồi. |
♪Quando, a settembre, divenni maggiorenne ♪ ♪ Khi tôi đến tuổi trưởng thành vào tháng Chín ♪ |
Sarò maggiorenne tra due anni! Hai năm nữa con sẽ đủ tuổi. |
per cercare di capire cosa affrontavano i giovani mentre diventavano maggiorenni. để tìm hiểu những gì người trẻ phải đối mặt khi họ trưởng thành. |
Quando P divenne maggiorenne e io divenni il suo riferimento, le chiesi di trasferirsi da me. Khi P đến tuổi trưởng thành và tôi trở thành người cố vấn riêng của cô bé, tôi hỏi cô bé dọn vào chung nhà tôi. |
Suo fratello di 15 anni sta per diventare maggiorenne. Người em trai 15 tuổi của cậu đã đến tuổi trưởng thành. |
Bisogna essere maggiorenni. Em phải đủ 18 tuổi. |
Good iniziò a lavorare per Les Thatcher nella Heartland Wrestling Association (HWA): vendeva pop-corn e aiutava a montare il ring prima di allenarsi per diventare wrestler una volta compiuti i diciotto anni (Thatcher rifiutò di allenarlo fino a quando Good non diventasse maggiorenne) con Thatcher e Cody Hawk. Good bắt đầu làm việc cho Les Thatcher tại Heartland Wrestling Association (HWA) khi còn là thiếu niên; anh bán bỏng ngô và thiết lập võ đài trước khi bắt đầu tập luyện ở tuổi 18 (Thatcher từ chối đào tạo Good cho đến khi anh đủ 18 tuổi) như một đô vật chuyên nghiệp dưới sự dẫn dắt của Thatcher và Cody Hawk. |
Non posso fare il pendolare da Boston ogni giorno finchè diventa maggiorenne Tôi không thể cứ lái tới lui cho đến khi nó 18 tuổi. |
Maugham scriveva sin da quando aveva 20 anni e intendeva seriamente diventare scrittore, ma poiché non era maggiorenne, non poteva dirlo al suo tutore. Maugham đã viết đều đặn kể từ khi 15 tuổi và nhiệt thành mong ước trở thành một nhà văn, nhưng vì chưa tới tuổi thành niên, nên ông tự kiềm chế không nói với người giám hộ (=chú) của mình. |
Sembra a stento maggiorenne. Trông anh ta không được hợp pháp lắm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maggiorenne trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới maggiorenne
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.