liviano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liviano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liviano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ liviano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liviano
nhẹadjective Su diseño liviano de ala en forma de flecha lo hace ágil y maniobrable. Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn. |
nhẹ nhàngadjective Su diseño liviano de ala en forma de flecha lo hace ágil y maniobrable. Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn. |
Xem thêm ví dụ
La Tarea se hace entre 4:30 y 6:30, seguida de una cena liviana. Phòng tự học sẽ bắt đầu giữa 4:30 và 6:30, kèm theo một bữa ăn nhẹ. |
Saqué esto hace semanas para tener algo liviano para leer. Mình đã dò tìm lại những quyển mỏng hơn nhiều tuần trước. |
Como el nuevo caza liviano iba a ser construido en enormes cantidades, casi todos los constructores de aeroplanos de Alemania mostraron interés en el proyecto. Vì người chiến thắng của cuộc thi thiết kế máy bay tiêm kích hạng nhẹ mới sẽ được chế tạo với số lựong lớn, gần như tất cả các hãng sản xuất máy bay của Đức đều bày tỏ quan tâm tới dự án. |
Esta es una serie de cajas livianas que hice para un show en Italia. Đây là những hộp ánh sáng tôi làm cho một show ở Ý. |
Una nave de carga más liviana que el aire, de flotabilidad variable. Một tàu vận tải trực thăng nhẹ hơn không khí. |
A medida que se seca, se comprime por eso lo que queda, según la receta, es algo que o bien se parece a un papel transparente, muy liviano, o bien a algo mucho más parecido a un cuero vegetal flexible. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
Así que una ensalada liviana un salmón sin grasa y una copa de vino blanco. Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng. |
Habilidad de cuerpo liviano. Thiền Dực kỹ. |
Imaginen un agujero negro más liviano que cae dentro de un agujero negro muy pesado. Tưởng tượng một hố đen nhẹ hơn rơi vào một hố đen nặng hơn. |
Así es: comparada con el cumplimiento de la esperanza del Reino, toda tribulación que padezcamos en este mundo es ciertamente “momentánea y liviana” (2 Corintios 4:17). So với các ân phước mà Nước Trời mang lại, những đau khổ trong thế gian này chỉ là “tạm thời và nhẹ”.—2 Cô-rinh-tô 4:17. |
Así que después de un tiempo podríamos quitar eso y usarlo como elemento liviano de construcción. Vì vậy, sau một lúc, chúng ta có thể lấy nó ra, sử dụng nó như một khối vật liệu xây dựng nhẹ. |
Y lo genial es que esta motocicleta tiene este diseño específicamente para dar la idea de tecnología verde, que es buena para uno, liviana y es parte del futuro. Và điều tuyệt vời là, chiếc mô tô đã được thiết kế theo cách này đặc biệt là để sinh ra một cảm giác nó là công nghệ xanh và nó tốt cho bạn nó nhẹ và nó là một phần của tương lai. |
Con diseño propio, construyó varios prototipos incluyendo algunos bajo contrato con la Fuerza Aérea Argentina, sin un gran éxito hasta la llegada del CH-7 un helicóptero deportivo liviano en la década de 1990. Nhiều mẫu máy bay đã được hoàn thành, trong đó có các hợp đồng với Không lực Argentina, nhưng đều không thành công cho tới khi mẫu máy bay thể thao hạng nhẹ CH-7 ra đời trong thập niên 1990. |
Es increíble lo liviana que es. Một điểm nổi bật nữa đó là nó rất nhẹ. |
Tú siempre fuiste un peso liviano. Anh đúng là kém tắm. |
Sería muy liviano. Sẽ nhẹ tênh. |
¿Esto es liviano? Trông nó mỏng nhỉ? |
Y con suficiente energía y calor, algo que el sol produce, ese gas, que es tan liviano, solo retenido por la gravedad, puede escapar al espacio. Và nếu bạn có đủ năng lượng và nhiệt, như Mặt Trời của chúng ta, thì thứ khí siêu nhẹ mà chỉ có thể bị ràng buộc bởi trọng lực có thể thoát ra ngoài không gian. |
Su diseño liviano de ala en forma de flecha lo hace ágil y maniobrable. Thiết kế cánh cụp nhẹ nhàng làm cho nó vô cùng dũng mãnh và nhanh nhẹn. |
La alcaldía de la Filadelfia histórica, su plaza. Pensé que necesitaba un material para esta escultura más liviano que las redes. Tòa nhà lịch sử - trụ sở của thành phố Philadelphia: tôi nhận thấy rằng quảng trường của nó cần một nguyên liệu điêu khắc mà nhẹ hơn cả lưới. |
¿Cuál es la diferencia entre deleitarse y comer algo liviano? Việc ăn thỏa thuê khác với việc ăn qua loa như thế nào? |
Con esa perspectiva, veremos cualquier tribulación que nos ocasione este sistema como “momentánea y liviana” (2 Corintios 4:17). Với triển vọng đó trong trí, chúng ta quả có thể xem mọi đau khổ trong hệ thống này là “nhẹ và tạm”. |
Y como está todo ese gas liviano listo para escapar, y todo ese calor de la estrella, existe una tasa catastrófica de fuga atmosférica. Lý do nữa là các khí này đều rất nhẹ mà có thể thoát ra bất cứ khi nào, và tất cả đều nóng lên từ ngôi sao nó khiến cho lượng khí quyển thoát ra nhiều hơn. |
¿No podías encontrar a alguien más liviano? Cô không tìm được ai nhẹ cân hơn à? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liviano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới liviano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.