liquen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liquen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liquen trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ liquen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là địa y, Địa y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liquen
địa ynoun El mejor organismo para que los humanos se combinen es el mismo liquen. Ko, cơ thể tốt nhất để kết hợp với con người chính là địa y |
Địa y(organismo que surge de la simbiosis entre un hongo y un alga) Un liquen es un organismo hecho de dos especies, hongo y alga. Địa y là là sinh vật được tạo ra bởi 2 loài khác biệt nấm và tảo. |
Xem thêm ví dụ
No pasará mucho tiempo antes de ciervos de Elle pastoreen en el liquen que necesitan para pasar el invierno. Không lâu trước khi đàn tuần lộc của Elle sẽ được thả trên đồng cỏ với địa y sẽ giúp chúng vượt qua mùa đông. |
El mejor organismo para que los humanos se combinen es el mismo liquen. Ko, cơ thể tốt nhất để kết hợp với con người chính là địa y |
Estos líquenes sólo crecen un centímetro cada 100 años. Đám địa y này chỉ phát triển được 1 cm trong 100 năm. |
Aproximadamente el 30% de la isla está cubierta de glaciares, mientras que las llanuras costeras tienen una escasa vegetación de musgos y liquenes. Khoảng 30% diện tích hòn đảo bị sông băng bao phủ, trong khi vùng đất bằng ven biển có thảm thực bì thưa thớt với rêu và địa y. |
El geco cola de hoja satánico se hace pasar por un liquen. Một con tắc kè đuôi lá ( leaf-tailed gecko ) hóa trang như địa y. |
Pero ahora tienen que moverse, porque su fuente de alimento de invierno, líquenes, sólo se puede encontrar 450 kilometros de distancia. Nhưng giờ chúng cần phải di chuyển, vì nguồn thức ăn mùa đông của chúng, địa y, chỉ có thể tìm thấy cách đó 450 Km. |
Y luego, por supuesto, están los líquenes. Và sau đó chúng tôi thấy địa y. |
Un liquen es un organismo hecho de dos especies, hongo y alga. Địa y là là sinh vật được tạo ra bởi 2 loài khác biệt nấm và tảo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liquen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới liquen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.