licitación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ licitación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ licitación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ licitación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trả giá, đặt giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ licitación
trả giánoun |
đặt giánoun |
Xem thêm ví dụ
Bingham intentó obtener la licitación china también, pero ellos son más cuidadosos que los europeos. Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu. |
Dassault participó en una licitación para reemplazar los anticuados Mirage IIIEBR/DBR de la Fuerza Aérea Brasileña con el Mirage 2000BR, otra variante del Mirage 2000-9. Dassault đã tham gia một cuộc cạnh cung cấp máy bay chiến đấu cho Brasil với Mirage 2000BR, phiên bản khác của Mirage 2000-9. |
El aprovisionamiento es la acción de encontrar, adquirir o comprar bienes o servicios u obras de una fuente externa, a menudo mediante una subasta o una licitación. Thu mua là quá trình tìm kiếm và đồng ý với các điều khoản và mua hàng hóa, dịch vụ hoặc công trình từ nguồn bên ngoài, thường thông qua quy trình đấu thầu cạnh tranh hoặc đấu thầu. |
Tras un proceso de licitación competitiva, la ATP ha anunciado que en Fieramilano en Milán, Italia será el anfitrión de un nuevo torneo ATP que ofrece lo mejor del mundo entre los jugadores menores de 21 años de la ATP World Tour. Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World. |
El proyecto completo costaba aproximadamente 1600 millones de dólares, dólares de Trinidad y Tobago, y de hecho, tuvimos una gran cantidad de licitaciones fraudulentas y actividades sospechosas, se llevaron a cabo actividades de corrupción. Toàn bộ dự án trị giá khoảng 1.6 tỉ đô la, đô la Trinida và Tobago, và thực tế, chúng ta có rất nhiều gian lận trong đấu thầu và hoạt động đáng ngờ và tham nhũng đã diễn ra. |
En el mismo año Germania ganó la licitación para los servicios aéreos entre la antigua y la nueva capital de Alemania (Bonn y Berlín), en nombre del Gobierno alemán, estableciendo un efímero Beamten-Shuttle (alemán para “servicio de transporte para funcionarios públicos”). Trong cùng năm đó Germania đã trúng thầu cho dịch vụ bay giữa thủ đô cũ và mới của Đức (Bonn và Berlin) thay mặt cho chính phủ Đức. |
27 de mayo de 2010: adjudicación de la licitación. 27 tháng 2: trận Thi Nại. |
Turner perdió la licitación. Turner đã thua. |
Vamos a hacer que cada licitación, anunciamos esto hoy, esté disponible en Internet, de forma que cualquiera vea cuáles son los términos, cuáles son las condiciones, aportando un enorme valor al dinero, pero también un enorme incremento, creo, en el bienestar también. Hôm nay chúng tôi xin được tuyên bố rằng chúng tôi sẽ đưa tất các hợp đồng lên mạng, để mọi người có thể thấy các điều kiện và điều khỏan là gì, phát nguyên cho một giá trị tiền lớn nhưng tôi cũng tin tưởng đó sẽ cũng là một sự gia tăng lớn trong sự thịnh đạt. |
No puedes hacerme nada hasta después de la licitación. Em không thể làm gì anh đến khi kết thúc buổi thầu đâu. |
Los inquilinos caballeros se inclinó sobre el plato delante de ellos, como si quisieran comprobar antes de comer, y de hecho el que estaba sentado en el centro - para los otros dos que parecía servir como la autoridad - cortar una pedazo de carne que aún en la placa, obviamente, para establecer si era lo suficientemente licitación y si algo debe ser enviada de nuevo a la cocina. Lodgers quý ông cúi xuống đĩa trước khi họ, như thể họ muốn kiểm tra trước khi ăn, và trong thực tế, một trong những người ngồi ở giữa hai ông dường như để phục vụ như là cơ quan có thẩm quyền cắt bỏ một miếng thịt vẫn còn trên đĩa rõ ràng là để thiết lập cho dù đó là đủ đấu thầu và hay không phải là điều nên được vận chuyển trở lại nhà bếp. |
¿Y qué pasó con la licitación? Giá thầu thì sao? |
Dijo que siente que le proceso de licitación actual pregunta "demasiado, demasiado pronto". Ông cảm thấy rằng quá trình hiện nay "quá nhiều, quá sớm". |
Hasta entonces, él enviará a sus Demonios para llevar a cabo sus licitaciones asesinas. Hắn sẽ phái Quỷ dữ đến ra tay giết chóc khắp nơi. |
¿Has visto las otras dos licitaciones? Cha thấy hai giá thầu kia rồi? |
El primer proceso de licitación que presidió como presidente fue el proceso de licitación para los Juegos Olímpicos de Invierno 2022. Cuộc vận động đăng cai đầu tiên dưới thời ông làm Chủ tịch sẽ là Thế vận hội Mùa đông 2022. |
Él quiere la licitación Turner. Hắn muốn giá thầu của Turner. |
El vicepresidente de The Football Association (FA), David Gill ha propuesto que su país podría postularse para 2030, siempre que el proceso de licitación sea más transparente. Vào năm 2015, phó chủ tịch Hiệp hội bóng đá Anh David Gill đã tuyên bố Anh có khả năng tham gia đăng cai giải vô địch bóng đá thế giới năm 2030, miễn là quá trình chọn lựa nước chủ nhà được minh bạch hơn. |
Asegúrate de traerme la licitación de Turner para las ocho. Anh phải có giá thầu của Turner lúc 8 giờ tối. |
No vine aquí a ofrecerte la licitación. Tôi không phải ở đây cho anh biết giá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ licitación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới licitación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.