libertad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libertad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libertad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ libertad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nền tự do, sự tự do, tự do, Tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libertad
nền tự donoun Nunca ha sido fácil lograr ni conservar la libertad y la luz. Chưa bao giờ dễ dàng để đạt được hoặc duy trì nền tự do và ánh sáng. |
sự tự donoun ¿Querías hablarme de libertad? Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả? |
tự donoun La libertad no es gratis. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. |
Tự donoun (capacidad que tiene el ser humano de poder obrar según su propia voluntad, a lo largo de su vida y no ser obligado a hacer cosas que no le guste) La libertad no es gratis. Tự do không đồng nghĩa với được tự do. |
Xem thêm ví dụ
Las leyes físicas restringen la libertad de todo el mundo, como es el caso de la ley de la gravedad, que no puede pasarse por alto con impunidad. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
Hago un llamado a todas las presidencias de los quórumes del Sacerdocio Aarónico para que levanten una vez más el estandarte de la libertad y organicen y dirijan a sus batallones. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
La libertad consiste en poder hacer todo aquello que no cause perjuicio a los demás. Tự do bao gồm khả năng làm bất cứ điều gì mà không gây hại cho người khác. |
No, porque aquí todo es libertad y gozo ilimitado. Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị. |
Y son libres para escoger la libertad y la vida eterna, por medio del gran Mediador de todos los hombres, o escoger la cautividad y la muerte, según la cautividad y el poder del diablo” (2 Nefi 2:27). Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27). |
La voluntad de Dios es que los que ejercen fe en el sacrificio de rescate desechen la vieja personalidad y disfruten de “la gloriosa libertad de los hijos de Dios”. (Romanos 6:6; 8:19-21; Gálatas 5:1, 24.) Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24). |
Los romanos aparecen referidos a menudo en las leyes ligados a conceptos como dignitās, maiestās, auctoritās y lībertās populī Rōmānī, es decir, "dignidad", "majestad" (soberanos), "autoridad" y "la libertad del pueblo romano". Cư dân La Mã xuất hiện rất thường xuyên trong luật lê và lịch sử ở các câu thành ngữ như là dignitas, maiestas, auctoritas, libertas populi Romani, "phẩm giá, oai nghiêm, uy quyền và tự do của Nhân dân La Mã". |
Sin libertad de pensamiento nadie tiene el derecho a unirse a organizaciones. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
Los que aprenden la verdad y viven de acuerdo con ella hallan gran libertad en sentido mental y emocional, puesto que saben por qué los tiempos son tan malos y lo que el futuro encierra. Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao. |
Y esto no da total libertad, ¿no? Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không? |
Tras su muerte el Oráculo profetizó su regreso y la consiguiente destrucción de Matrix el final de la guerra y la libertad para nuestro pueblo. Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người. |
¿Por qué sería imprudente un transigir de menor cuantía con la esperanza de adquirir libertad para predicar? Tại sao là không khôn-ngoan khi chịu hòa-giải một chút với hy-vọng là sẽ được trả tự-do để đi rao giảng? |
Queda claro que oponerse a Jehová es darle mal uso a la libertad de elección. Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí. |
Libertad de la persecución del Jemer Rojo. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
JEHOVÁ es el Dios de la libertad. ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Đức Chúa Trời của sự tự do. |
Dicha organización advierte que el índice solo se ocupa de la libertad de prensa y no mide la calidad del periodismo. Tổ chức nhấn mạnh rằng chỉ số này chỉ đo độ tự do báo chí chứ không so sánh chất lượng của báo chí của từng nước một. |
Jesús murió para hacer posible la verdadera libertad. Giê-su chịu chết để đem lại tự do thật sự cho chúng ta. |
14 Por consiguiente, la obra mundial de testificar acerca del Reino de Dios es una prueba convincente de que estamos cerca del fin de este sistema inicuo y de que la verdadera libertad se ha acercado. 14 Vậy công việc làm chứng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời là một bằng chứng mạnh mẽ rằng sự kết liễu của hệ thống ác nay gần rồi và sự tự do thật sắp đến. |
La libertad que tenía presente Jesús en Juan 8:32 era libertad (del yugo romano; de la superstición; del pecado y la muerte) [w97-S 1/2 pág. Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ. |
Las palabras cárcel y liberty (libertad) no concuerdan muy bien. Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm. |
E incluso hicimos un blog que casi vuelve a algunos de nuestros miembros en nuestra contra, por desgracia, porque dijimos que incluso Donald Trump tiene derechos de libertad de expresión como presidente, en un esfuerzo por hacerle responsable de la incitación a la violencia en sus marchas o sus manifestaciones, y afirmamos que esto es inconstitucional y no estadounidense. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
Porque la creación fue sujetada a futilidad, no de su propia voluntad, sino por aquel que la sujetó, sobre la base de la esperanza de que la creación misma también será libertada de la esclavitud a la corrupción y tendrá la gloriosa libertad de los hijos de Dios” (Romanos 8:14-21; 2 Timoteo 2:10-12). Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
Y porque ha descubierto que carece de libertad, una nueva parte del cerebro está funcionando. Và bởi vì nó đã phát hiện không có tự do trong nó, một bộ phận mới mẻ của bộ não vận hành. |
Le agradezco a Jehová que, pese a todo lo que me sucedió, pude encontrar la verdadera libertad y disfrutar del mejor modo de vivir. Tôi cảm ơn Đức Chúa Trời đã giúp tôi thật sự tìm được một đời sống tốt đẹp hơn sau những năm tháng đầu đời đầy gian khổ. |
¿Para que fue todo si no por la libertad? Tất cả chúng, không phải đều là để đổi lại tự do sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libertad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới libertad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.