lenguaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lenguaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lenguaje trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lenguaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngôn ngữ, biệt ngữ, thuật ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lenguaje

ngôn ngữ

noun (capacidad de comunicarse mediante signos tales como palabras o gestos)

Cada sonido que hacen es una clave para el puzzle de su lenguaje.
Mỗi âm thanh họ tạo ra là chìa khóa để giải mã ngôn ngữ của họ.

biệt ngữ

noun

con todo el lenguaje técnico sofisticado y jerga
với tất cả những ngôn ngữ kỹ thuật mầu mè và các biệt ngữ

thuật ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

Trastornos del desarrollo del lenguaje: 1.1.
Tiếng Hàn Đào tạo phổ thông chuyên ngữ: 1.
¡ El lenguaje, por favor!
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
De enero de 1913 hasta abril de 1915, fue oficial de lenguaje en los Estados Unidos, tiempo en el cual estudió en la Escuela de Derecho Harvard.
Từ tháng 1 năm 1913 đến tháng 4 năm 1915, ông là sĩ quan phiên dịch tại Hoa Kỳ trong thời gian ông theo học đại học Harvard.
* Ver material sano en los medios de comunicación, usar un lenguaje apropiado y tener pensamientos virtuosos.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
La unidad es producto del “lenguaje puro”, las normas de Dios (Sofonías 3:9; Isaías 2:2-4).
Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4.
me refiero al universo -- pero que no podemos entender si primero no aprendemos el lenguaje y comprendemos los símbolos en que está escrito.
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
Por eso, a la vez que los judíos, que usaban la Biblia en el lenguaje hebreo original, rehusaban pronunciar el nombre de Dios cuando lo veían, la mayoría de los “cristianos” oían la Biblia leída en traducciones al latín que no usaban el nombre.
Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời.
Aquella empresa en oposición al mandato divino de ‘llenar la tierra’ terminó cuando Jehová confundió el lenguaje de los rebeldes.
Công trình nầy nghịch lại lệnh của Đức Chúa Trời là “làm cho đầy-dẫy đất”, và đã bị bỏ dở khi Đức Giê-hô-va làm lộn xộn ngôn ngữ của những kẻ phản nghịch.
¿Cómo le beneficiará dominar bien el lenguaje puro?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
Mostrará que debemos ser diferentes del mundo y no adoptar sus malos modales ni su lenguaje irreverente u obsceno.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
Si el lenguaje de las Escrituras al principio les resulta extraño, sigan leyendo.
Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc.
Hace acerca de 150 000 años, cuando el lenguaje entró en juego, comenzamos a nombrar estas emergencias constantes, y no decíamos simplemente " Oh, por Dios, un tigre dientes de sable " sino que pronto dijimos, " ¡ Oh, por Dios, no envié ese e- mail.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
¿Por qué no remover esta barrera y llevarlos a mis objetos cotidianos, a la vida cotidiana para que no necesite aprender este nuevo lenguaje para interactuar con esos pixeles?
Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó?
No sabíamos lo importante que era el papel cómo el lenguaje, el estímulo y reacción, la llamada y respuesta, inciden en el desarrollo de los niños.
Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ.
El lenguaje es verdaderamente la característica más importante que ha evolucionado.
Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa.
En lugar de ello, los usuarios sólo pueden entender a la mascota interpretando sus acciones, lenguaje corporal, expresiones faciales, etcétera.
Thay vào đó, người dùng chỉ có thể hiểu được thú nuôi bằng cách thể hiện hành động, ngôn ngữ cơ thể, biểu cảm của chúng.
El hemisferio izquierdo piensa en forma de lenguaje.
Và não trái của chúng ta tư duy bằng ngôn ngữ.
Al igual que en el lenguaje y otros dominios, sabemos que es difícil para la gente analizar oraciones muy complejas con una especie de estructura recursiva.
Giống như trong ngôn ngữ và các lĩnh vực khác, rất khó để phân loại nhưng câu cực kỳ phức tạp với một cấu trúc đệ quy.
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
Si se fija, dice que tiene autoridad sobre todos los “pueblos, grupos nacionales y lenguajes”.
Hãy lưu ý câu này cho biết Nước ấy sẽ nắm quyền trên “các dân, các nước, các thứ tiếng”.
16 Tiene que usar el lenguaje puro con regularidad, o perderá su buen dominio de él.
16 Bạn phải năng dùng ngôn ngữ thanh sạch, nếu không bạn sẽ quên nói cách rành rẽ.
Porque estos distintos lenguajes imponen una barrera, como hemos visto, a la transferencia de bienes e ideas, tecnologías y sabiduría.
Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ.
El lenguaje escrito es más formal que el hablado, y la estructura de sus frases, más compleja.
Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày.
Lenguaje obsceno y soez (beta): uso moderado o intenso de lenguaje irreverente y palabras malsonantes.
Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa
5 y se llevaba un alibro de memorias, en el cual se escribía en el lenguaje de Adán, porque a cuantos invocaban a Dios les era concedido escribir por el espíritu de binspiración;
5 Và một acuốn sách ghi nhớ được lưu giữ, trong đó ghi chép bằng ngôn ngữ của A Đam, vì tất cả những ai biết cầu khẩn đến Thượng Đế đều được ban cho khả năng để viết được bởi tinh thần bcảm ứng;

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lenguaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới lenguaje

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.