laúd trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laúd trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laúd trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ laúd trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đàn luýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laúd
đàn luýtnoun El laúd y el arpa solían tener formas distintas. Đàn luýt tương tự như đàn hạc nhưng thường có hình dạng khác. |
Xem thêm ví dụ
Pero saben, miles de tortugas laúd cada año no son tan afortunadas, y el futuro de la especie está en grave peligro. Nhưng bạn biết đây, hàng ngàn con rùa mai da mỗi năm không có được vận may như thế, và tương lai những loài vật này là cực kỳ nguy hiểm. |
Una de esas notas que hice documentaba a la tortuga laúd. Một trong những câu chuyện như thế tôi đã thực hiện về loài rùa biển da lưng. |
Sin nadie que moleste, la vulnerable tortuga laúd se siente animada a desovar en estas playas solitarias. Không có sự xâm phạm của con người, rùa luýt, một loài đang bị đe dọa, thích đến những bãi biển vắng vẻ này để đẻ trứng. |
¡ Señorita, Olvida su laúd! Tiểu thư, cô quên cây đàn này! |
Tan sólo una de cada mil tortugas laúd que rompen el cascarón alcanzan la madurez. Chỉ 1 trong 1000 con rùa con mai da sống sót đến khi trưởng thành. |
La tortuga laúd y los tuátaras son ecos de aquella época. Rùa da và thằn lằn tiền sử là những loài còn lại từ thời kỳ đó. |
Tragaté el laúd, hijo de puta! Ăn cây đàn này, tên khốn! |
Señorita, tome su laúd. Tiểu thư, cây đàn này trả lại cô. |
Se ha destruido el 30% del medio marino, como lo evidencia la escasez de especies tales como el atún en el Atlántico y la tortuga laúd en aguas asiáticas. Môi sinh ở biển giảm 30 phần trăm, thấy rõ qua sự suy giảm của những loài vật như cá ngừ ở Đại Tây Dương và rùa luýt ở các biển Á Châu. |
A la larga, con el correr de los años, las sobrevivientes aumentarán de tamaño, pasarán del tamaño de un plato al tamaño de una mesa, al menos en el caso de una especie, la laúd, más o menos una década después. Cuối cùng, nhiều năm trôi qua, những con sống sót sẽ tăng trưởng, từ kích thước bằng cái đĩa vào năm một tuổi, đến kích thước to bằng cái bàn ăn, trong trường hợp Rùa Lưng Da, sau khoảng một thập kỷ. |
El laúd y el arpa solían tener formas distintas. Đàn luýt tương tự như đàn hạc nhưng thường có hình dạng khác. |
Pero contra lo que no pueden lidiar es contra el estrés antropogénico, cosas humanas, como esta foto que muestra una tortuga laúd atrapada de noche en una red. Nhưng chúng không thể giải quyết được những vấn đề đến từ con người giống như bức ảnh này cho thấy loài rùa bị bắt trong đêm với chiếc lưới mang. |
Luego está George Schillinger y nuestro equipo de tortugas laúd en Playa Grande, marcándolas, que pasan por donde estamos. Ở kia là George Schillinger và đội rùa ngoài Playa Grande đang đánh dấu rùa biển những con rùa đi ngang qua chỗ chúng ta. |
A propósito, Galileo, hizo esto de una forma muy astuta haciendo correr una pelota hacia atrás por las cuerdas de su laúd. Galileo đã làm điều này rất thông minh bằng các cho một trái bóng chạy xuống dưới những dây đàn. |
Entre los instrumentos de cuerda figuraban el laúd, el arpa e instrumentos de diez cuerdas (Salmo 92:3). Nhạc cụ bằng dây gồm có đàn nguyệt, đàn cầm và đàn mười dây (Thi-thiên 92:3). |
Generalmente, el laúd tenía pocas cuerdas, y estas se tensaban sobre un mástil que sostenía una caja de resonancia. Các dây của đàn luýt được căng ra trên tấm gỗ tăng âm của thân đàn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laúd trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới laúd
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.