lastimarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lastimarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lastimarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lastimarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm tổn thương, làm đau, bị thương, bị xúc phạm, bị tổn thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lastimarse
làm tổn thương(hurt) |
làm đau(hurt) |
bị thương(injured) |
bị xúc phạm(injured) |
bị tổn thương(injured) |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, debido a la ley de la gravitación ningún hombre puede saltar de un rascacielos sin lastimarse o matarse. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
Betty llegó a mí como paciente, tras lastimarse un pie al salir de un automóvil. Lúc ấy Betty đến với tôi như một bệnh nhân, nàng bị thương ở chân khi ở trong xe hơi bước ra. |
No hay necesidad de recordar el pasado y lastimarse. Đừng nhớ đến quá khứ và làm khổ chính mình mẹ à. |
Cuando tienen que caminar por calles atestadas, les aterroriza la idea de lastimarse o ser asaltadas por algún ladrón. Khi họ phải ra ngoài đường phố đông người, họ kinh khiếp khi chỉ nghĩ đến việc bị trộm làm hại hay tấn công. |
* Amenaza con lastimarse o quitarse la vida * Dọa sẽ tự làm cho mình bị thương hoặc tự sát. |
No se puede boxear cinco días seguidos sin un casco y sin lastimarse. Không ai có thể thi đấu năm ngày liền không có mũ bảo vệ mà không bị thương. |
¿Crees que por lastimarse a sí mismo, que va te hacen sentir mejor sobre el fuego? Cậu nghĩ tự làm đau bản thân, thì sẽ làm cho cậu thấy tốt hơn về vụ cháy? |
A veces necesitan caerse, lastimarse un poco. Chúng cần chút ít trầy xước. |
Podría lastimarse el mismo. Hắn có thể tự làm mình bị thương. |
Supongo que no era el Sr. Alegría incluso antes de lastimarse la pierna. Tôi đoán là trước kia anh cũng chả phải là Quý ngài Vui Vẻ kể cả trước lúc chân anh bị thế kia. |
No estaba tratando de lastimarse. Thằng bé không phải cố tự làm hại mình. |
Alguien podría lastimarse. Nếu không sẽ có người có thể bị thương. |
Consciente de que Nyota podría lastimarse, Panbanisha, como cualquier madre humana, cuidadosamente intenta sacárselas. Nhận ra nguy cơ Nyota có thể bị đau, Panbanisha, như những người mẹ khác, cẩn thận lôi chiếc kéo về. |
Así va fortaleciendo sus músculos sin lastimarse. Nếu theo những bước trên, anh sẽ có được cơ bắp rắn chắc. |
Que puedan lastimarse. Những em có thể tổn thương bản thân. |
Cómo pueden beneficiarse o lastimarse por este ciclo. Làm sao mà họ có thể thu được lợi hay là bị thiệt hại từ vòng nợ này? |
Uno ve estas demostraciones sorprendentes: acólitos del vudú en estado de trance manipulando las brasas ardientes sin lastimarse, un ejemplo asombroso de la capacidad de la mente para dominar el cuerpo cuando se cataliza en el estado de extrema excitación. Do đó các bạn có thể thấy từ những minh họa này: Các thầy tu Voodoo ở trong trạng thái xuất thần tay cầm than hồng đang cháy mà không sao, một ví dụ khá thú vị cho thấy khả năng của trí óc có thể ảnh hưởng tới cơ thể chứa nó khi trí óc trong trạng thái hưng phấn cực độ. |
Siga haciéndolo hasta que el alumno ya no pueda romper el hilo, y advierta al alumno que tenga cuidado de no lastimarse. Tiếp tục làm điều này cho đến khi học sinh ấy không thể bứt đứt sợi dây—hãy cảnh báo học sinh ấy phải cẩn thận đừng tự làm mình đau. |
Uno no puede seguirlos y raparles los objetos que puedan usar para lastimarse. Anh không thể theo dõi họ mãi. Gỡ rối cho họ họ có thể dùng nó để làm tổn thương đến chính bản thân họ. |
Cuando redondeamos cada esquina y eliminamos cada objeto afilado, cada pedazo punzante del mundo, entonces la primera vez que los niños entren en contacto con algo afilado o que no esté hecho de plástico redondeado, van a lastimarse. Khi chúng ta đến mọi ngõ ngách để loại trừ tất cả những vật nhọn từng chút một trên thế giới thì khi lần đầu tiên trẻ em tiếp xúc với bất kỳ vật nhọn nào hoặc không được làm ra từ nhựa tròn chúng sẽ tự làm tổn thương mình với nó |
Sin embargo, no dude en intervenir si tiene a su cuidado a alguien que corre el riesgo de lastimarse a sí mismo o a otras personas. Có thể họ sẽ không chấp nhận lời khuyên của bạn, nhưng nếu họ có nguy cơ làm hại bản thân hoặc người khác thì bằng mọi cách bạn phải hành động. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lastimarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lastimarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.