lana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lana trong Tiếng Ý.

Từ lana trong Tiếng Ý có các nghĩa là len, Len, lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lana

len

noun

Sono 20 minuti che parliamo di filati misto lana e seta.
Chúng ta đã nói về lụa và vải len trong suốt 20 phút rồi.

Len

noun (fibra tessile naturale)

Grano e macina qui, carne secca laggiu', indumenti di lana e utensili dietro quell'angolo.
Lúa mì và bột ở đằng này, thịt khô ở đó, Len và các dụng cụ trong góc kia.

lông

noun

Nei tempi biblici le pecore venivano allevate principalmente per il latte e la lana.
Vào thời Kinh Thánh, cừu được nuôi chủ yếu để lấy sữa và lông.

Xem thêm ví dụ

I Romani amavano l'idea che le loro mogli lavorassero la lana.
Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len.
26 Il peso dell’oro degli anelli da naso da lui richiesti ammontò a 1.700 sicli,* oltre agli ornamenti a forma di mezzaluna, ai ciondoli, alle vesti di lana color porpora che i re di Màdian indossavano e ai collari dei cammelli.
26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà.
URL consultato il 12 marzo 2012. ^ (EN) Lana Del Rey Debuts at #10 on Billboard 200 With 'Paradise' EP, su prnewswire.com.
Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2012. ^ a ă “Lana Del Rey Debuts at #10 on Billboard 200 With 'Paradise' EP (Interscope/Polydor)”.
Le capre di questa razza vivono circa 12-14 anni e sono comunemente usate come animali domestici, ma anche da mostra, da allevamento e da lana.
Dê Pygora sống trong vòng đời từ 12 đến 14 năm, và thường được sử dụng cho lên dê, cùng với việc được chăn nuôi cho trình diễn, chăn nuôi, và động vật sản xuất sợi.
(Isaia 40:26) Un bimbo che ride osservando un cucciolo che insegue la propria coda o un gattino che gioca con un gomitolo di lana non suggerisce forse che Geova, il “felice Dio”, ha il senso dell’umorismo?
(Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao?
L’essere fatto di lana e l’essere bagnato non sono esattamente due cose che vanno d'accordo.
Len và ẩm ướt là 2 khái niệm chẳng thể đi đôi với nhau.
Nei tempi biblici le pecore venivano allevate principalmente per il latte e la lana.
Vào thời Kinh Thánh, cừu được nuôi chủ yếu để lấy sữa và lông.
E inzuppa per bene quella lana.
Giúp cho len mềm và tốt.
Lana, grazie a Dio.
lana, ơn cháu.
A Isacco e Rebecca, per esempio, nacque un figlio dalla peluria rossa, folta quanto un manto di lana: lo chiamarono Esaù.
Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau.
Lo so e basta, Lana.
Tôi biết điều đó, Lana.
Il ragazzo gli spiegò che non aveva importanza, giacché la quinta pecora era la più intelligente e produceva tanta lana.
Cậu cả quyết rằng thật chẳng đáng kể vì con cừu nọ thông minh nhất và cho nhiều lông nhất.
Credi nel destino, Lana?
Cô tin vào số mệnh chứ, Lana?
Gia. Una pecora e'sempre una pecora... ma e'anche carne... e lana.
Cừu là cừu, nhưng cũng có thịt và lông.
2 Lana aveva appena finito la seconda preghiera quando qualcuno la salutò: “Ciao Lana, che ci fai qui?”
2 Khi vừa dứt lời cầu nguyện thứ hai, chị nghe tiếng một người nói: “Chào Lana, bạn đang làm gì ở đây?”.
Lana di pecora e pelo di capra e di cammello erano ampiamente utilizzati nell’antico Medio Oriente.
Như lông dê và lạc đà, lông cừu cũng được sử dụng rộng rãi để dệt vải ở Trung Đông thời xưa.
E'un segreto importante, Lana.
Đó là một bí mật, Lana.
Durante questo periodo, Wilbur fa amicizia con Cardigan, un agnellino appena nato disprezzato dagli altri agnelli e dalle pecore del suo gregge perché ha la lana nera.
Trong lúc ấy, Wilbur kết bạn với Cardigan, một con cừu non bị những con cừu non khác cũng như những con cừu trẻ trong đàn coi thường bởi vì nó có bộ lông màu đen.
Se avessi ucciso Lana....
nế mình đã định giết lana...
nel momento in cui si è riscaldato con la lana delle mie pecore,
Khi sưởi ấm mình bằng lông cừu của tôi,
Hai fatto la cosa giusta, Lana.
413 Cô đã làm đúng, Lana.
La nostra lana non ha mai venduto cos ) tanto.
Các anh em, trước đây chưa bao giờ lông cừu của chúng ta lại bán được giá như vậy.
(Isaia 55:7) Inoltre, trova incoraggiamento nella sua promessa che dice: “Benché i vostri peccati siano come lo scarlatto, saranno resi bianchi proprio come la neve; benché siano rossi come il panno cremisi, diverranno pure come la lana”. — Isaia 1:18.
Cũng hãy lấy lời hứa này của ngài làm khích lệ: “Dầu tội các ngươi như hồng-điều, sẽ trở nên trắng như tuyết; dầu đỏ như son, sẽ trở nên trắng như lông chiên” (Ê-sai 1:18).
Resta comunque una bugia, Lana.
Đó vẫn là một lời nói dối, Lana.
Aveva delle zebre di lana increspata sullo stomaco, e il Kilimanjaro e il Monte Meru erano più o meno all'altezza del petto, anche loro fatti di lana increspata.
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.