acariciar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acariciar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acariciar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acariciar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ôm, ôm chặt, ôm ghì, vuốt ve, mơn trớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acariciar

ôm

(hug)

ôm chặt

(hug)

ôm ghì

(hug)

vuốt ve

(stroke)

mơn trớn

(fondle)

Xem thêm ví dụ

Como acariciar uma amante.
Giống như người yêu vậy.
Melissa, foi errado eu acariciar os seios da Sra. Miller.
Melissa, đúng thế. Thật sai trái khi mẹ mân mê ngực cô Miller.
Ninguém pode acariciar um bebê inocente, fitar seus belos olhos, tocar seus dedinhos e beijar seu rostinho sem sentir profunda reverência pela vida e pelo Criador.
Không một ai có thể ôm ấp một đứa bé sơ sinh vô tội, nhìn vào đôi mắt xinh đẹp đó, sờ vào những ngón tay nhỏ nhắn đó, và hôn lên má của đứa bé mà không có được một lòng kính trọng sâu xa đối với mạng sống và đối với Đấng Sáng Tạo.
Agora, quero que imaginem que o estou a acariciar com isto.
Bây giờ, tôi muốn các bạn hình dung, rằng tôi vuốt ve cánh tay bạn với cái này.
Eu só queria beijá-la e acariciar o traseiro dela... enquanto a sua bexiga agüentasse.
Tôi chỉ muốn hôn nàng và vuốt ve mông nàng chừng nào cái bọng đái của nàng còn chịu được.
Lentamente comecei a acariciar meu corpo.
Từ từ tôi bắt đầu vuốt ve cơ thể mình.
Estou a acariciar-te o braco.
Ô, tôi đang vuốt ve tay của anh này.
Prefiro acariciar a merda e chamá-la de amante.
Tôi đã sớm vuốt ve cứt và coi nó là người tình rồi.
Imaginem, por favor, que estou a acariciar o vosso braço com esta pena, tal como estou a fazer agora.
Hãy tưởng tượng, nếu có thể rằng tôi đang dùng chiếc lông này dể vuốt ve trên cánh tay của bạn, như tôi đang làm trên tay tôi đây
Ela dormiria sob as estrelas, e um vento selvagem... acariciar seu corpo e abrigar sua alma.
Nàng sẽ ngủ dưới những vì sao và để cho làn gió tây mơn trớn cơ thể nàng và phủ ấm tâm hồn nàng.
Jack era o último homem do planeta com quem ela deveria ter fantasias de lamber e acariciar.
Jack là người đàn ông cuối cùng trên hành tinh này mà cô nên mơ mộng đến việc âu yếmve vuốt.
Elas gostam muito de catar conchas na praia, de acariciar animais e de subir em árvores.
Chúng thích nhặt vỏ sò trên bãi biển, nuôi thú vật và thích leo trèo trên cây biết mấy!
Pela segunda vez, ela esticou o braço para acariciar o cabelo de Soraya, dizendo: Deus sabe o que faz, bachem.
Đã hai lần bà nhích ghế ngang qua để vuốt tóc Soraya, và bảo: - Thượng đế hiểu thấu hơn cả, bachem.
O ar lá é tão puro, que parece que se pode acariciar as montanhas.
Không khí thật trong lành ông có cảm giác ông được cả vùng núi trong vòng tay.
Eles também entendem que um espaço erótico não é sobre começar a acariciar o outro.
Họ cũng hiểu là không gian tình dục không phải là bạn làm người kia gục ngã
Acariciar- lhe o cabelo
Để chạm làn tóc cố ấy
Posso acariciar o teu bichinho?
Tôi chơi với thú cưng của anh chút nhé?
Pai, posso acariciar os cachorros?
Bố ơi, con có thể nuôi chó không?
O que eles fazem para sentir prazer? — Bem, talvez queiram acariciar seus órgãos sexuais.
Em có biết họ có thể làm gì để đạt được khoái lạc cho riêng mình không?— Họ có thể sờ mó bộ phận sinh dục của em.
Vem aqui, que vou te acariciar!
Coi chừng đó, nếu không tao sẽ đá đít mày!
e acariciar uma mulher tão linda como você.
vuốt ve một người phụ nữ xinh đẹp như cô.
Inclui adultério, prostituição e relações sexuais entre pessoas não casadas; bem como sexo oral e anal e acariciar os órgãos genitais de alguém com quem não se está casado.
* bao gồm ngoại tình, mãi dâm, quan hệ tình dục giữa những người không phải là vợ chồng (kể cả quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn), và việc kích thích bộ phận sinh dục của người không phải là người hôn phối để khơi dậy khoái cảm tình dục.
Não esperava acariciar uma máquina matadora de vampiros?
Mày không tình cờ bị con lông xù, 4 chân, thiên địch của ma cà rồng cắn chứ, đúng không?
A minha linda tia Bea, a acariciar o meu cabelo com uma escova de cerdas finas.
Dì Bea xinh đẹp của tôi, dùng chiếc lược răng mảnh chải tóc cho tôi.
Em uma casa de repouso no Japão, pacientes idosos se revezam para acariciar um robô engraçadinho e felpudo que se parece com um filhote de foca.
Trong một viện dưỡng lão ở Nhật, những bệnh nhân cao tuổi thay nhau vuốt ve một robot hải cẩu con dễ thương, có bộ lông mềm mại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acariciar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.