intrinsèque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intrinsèque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intrinsèque trong Tiếng pháp.
Từ intrinsèque trong Tiếng pháp có các nghĩa là nội tại, trong, cố hữu, thực chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intrinsèque
nội tạiadjective et des intérêts intrinsèques và những lợi ích nội tại, |
trongadjective (giải phẫu) trong) du moment qu'il y a cette corruption intrinsèque trong khi vẫn còn tham nhũng |
cố hữuadjective |
thực chấtadjective la récompense intrinsèque est l'auto-réplication. phần thưởng bên trong thực chất là sự tự nhân bản. |
Xem thêm ví dụ
Donc peu importe à quel point vous vous sentez paresseux, vous n'êtes intrinsèquement pas en train de ne rien faire. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Lorsqu'un analyste estime que la valeur intrinsèque d'une stock option est plus grande que son prix sur le marché, un analyste fait la recommendation d'un "buy". Ví dụ, khi một nhà phân tích tin rằng giá trị nội tại của một cổ phiếu là lớn hơn (ít hơn) so với giá thị trường của nó, một nhà phân tích cho một đề nghị "mua" ("bán"). |
Et alors que l'art et la politique sont intrinsèquement et implicitement ensemble toujours et tout le temps, il pourrait y avoir une relation très spéciale qui pourrait être forgée ici dans son unicité. Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này. |
En outre, la valeur intrinsèque d'un actif peut être soumise à l'opinion personnelle et varier selon les analystes. Hơn nữa, giá trị nội tại của một tài sản có thể là ý kiến cá nhân và khác nhau giữa các nhà phân tích. |
Ce qui est intéressant également, quand on regarde les produits qui ont une bonne part de ce qu'on pourrait appeler la valeur de symbole, une bonne part de valeur intangible, et peu de valeur intrinsèque : ils sont souvent égalitaires. Điều thú vị nữa là, nếu nhìn vào các sản phẩm có một thành phần của thứ gọi là giá trị thông điệp cao 1 thành phần giá trị vô định hình cao, đối lập với giá trị bên trong của sản phẩm: Các sản phẩm thường khá bình quân. |
Mais les Écritures indiquent qu’un péché et une faiblesse sont intrinsèquement différents, qu’ils nécessitent des remèdes distincts et qu’ils ont le potentiel de produire des résultats différents. Nhưng thánh thư ngụ ý rằng tội lỗi và sự yếu kém vốn đã khác nhau, đòi hỏi các giải pháp khác nhau, và có tiềm năng để tạo ra các kết quả khác nhau. |
Cette énergie intrinsèque est ce que nous appelons la masse d'une particule, et en découvrant le boson de Higgs, le LHC a prouvé que cette substance était réelle, parce que c'est de ça dont les bosons de Higgs sont fait. Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs, máy gia tốc hạt lớn đã chắc chắn chứng minh chất này là có thật, bởi vì đó là vật chất làm nên hạt Higgs. |
De même que les graines ont le pouvoir intrinsèque de grandir, de même les vérités de l’Évangile ont le pouvoir intrinsèque d’apporter la joie. Giống như hạt giống vốn có sức mạnh để tăng trưởng, lẽ thật phúc âm cũng có quyền năng tự nhiên để mang lại niềm vui. |
Notre générosité, notre altruisme, notre compassion, sont toutes intrinsèquement connectées au mécanisme de récompense dans notre cerveau. Sự rộng lượng, lòng vị tha, sự thương cảm của chúng ta đều được gắn chặt vào cơ chế tự nhiên trong bộ não của mình. |
Par là, je veux dire les choses belles intrinsèquement, juste quelque chose qui est d'une beauté exquise, qui est universellement beau. Ý tôi là, những vẻ đẹp thuộc về bản chất, những thứ đẹp một cách sắc sảo và thanh tú, mới thực sự là vẻ đẹp toàn diện. |
Le concept d'harmonies musicales existant intrinsèquement au sein des espacements entre les planètes existait déjà dans la philosophie médiévale avant Kepler. Khái niệm về hòa âm về bản chất tồn tại cùng khoảng cách của các hành tinh là ý tưởng tồn tại trong triết học Trung Cổ trước Kepler. |
Et, vous savez, mettre l'uniforme de Georgetown. et être là en sachant que, pour devenir meilleure -- et j'étais déjà la meilleure du pays -- vous devez vous entrainer avec des gens qui sont intrinsèquement meilleurs que vous. Và, bạn biết đấy, mang đồng phục Georgetown và đi ra sân tập và biết rằng, để trở nên tốt hơn - và tôi đã là vô địch trong cả nước -- bạn biết đấy, bạn có để đào tạo với những người vốn đã lợi thế hơn so với bạn. |
La cascade de coagulation est classiquement divisée en trois voies : la voie extrinsèque et la voie intrinsèque activent tous les deux la voie commune finale du facteur X, de la thrombine et de la fibrine. Dòng thác đông máu theo truyền thống được chia làm ba con đường, con đường yếu tố mô và con đường hoạt hóa qua tiếp xúc cả hai cùng kích hoạt con đường "chung" của yếu tố X, thrombin và fibrin. |
La première est que je ne crois pas que les femmes soient intrinsèquement plus pacifiques que les hommes. Thứ nhất tôi không tin rằng bản chất phụ nữ ôn hòa hơn đàn ông. |
Ça sonne intrinsèquement machiavélique. Nó vốn dĩ nghe giống như thủ đoạn. |
Les applications développées pour fonctionner intrinsèquement sur les smartphones, les ordinateurs personnels, les consoles de jeux vidéo et HoloLens s'appellent des applications universelles. Bài chi tiết: Universal Windows Platform Các ứng dụng được phát triển để làm việc trên cả điện thoại thông minh, máy tính cá nhân, video game console và HoloLens được gọi là các ứng dụng universal. |
Et il n'y a rien d'intrinsèquement sexy chez ces jeunes filles. Và những cô gái này cũng chẳng có gì sexy về bản chất. |
Ils ont simplement des motivations qui les amènent à être aveuglés par la réalité et nous donnent des conseils qui manquent intrinsèquement d'objectivité. Họ đơn giản là có những động cơ khiến họ trở nên mù quáng với thực tại và đưa ra cho chúng ta những lời khuyên sai lệch. |
Bob Jacklovich et John Lamb chez Ford, à l'époque où Ford dépensait de vastes sommes d'argent sur la recherche fondamentale, ont découvert une façon de construire un spectroscope intrinsèquement à l'échelle nanoscopique. Bob Jacklovich và Jonh Lamd ở công ty Ford Motor, khi hãng Ford đang dành một số tiền lớn vào nghiên cứu căn bản, họ đã phát hiện ra cách chế tạo một kính quang phổ kích cỡ nano ở bên trong. |
Je pense que la vidéo expose tellement d'éléments qui nous sont intrinsèques en tant qu'enseignants d'une manière qui nous aide à apprendre, et à comprendre pour ensuite aider des communautés plus vastes à comprendre les enjeux de ce travail complexe. Tôi nghĩ video đó cho thấy rất nhiều bản chất của chúng ta khi là giáo viên theo cách giúp ta học và giúp ta hiểu và sau đó giúp cộng đồng rộng lớn hơn của chúng tahiểu ý nghĩa của công việc phức tạp này. |
Pour Platon, l’âme est fondamentalement et intrinsèquement immortelle (...). Theo Platon thì linh hồn vốn có bản chất bất tử... |
Les grosses sociétés ont une tendance intrinsèque à renforcer les succès passés. Những công ty lớn có một khuynh hướng muốn củng cố thành công trong quá khứ. |
Alors, voulez-vous dire que je première instance a conclu ici à Candor serait intrinsèquement plus juste que d'un procès tenu par Érudit? Vậy ông nghĩ một phiên tòa ở phái Trung thực có công bằng hơn ở phái Uyên bác không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intrinsèque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intrinsèque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.