interrompre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interrompre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrompre trong Tiếng pháp.
Từ interrompre trong Tiếng pháp có các nghĩa là cắt, ngắt lời, ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interrompre
cắtverb Tu oses interrompre un guitariste? Sao dám cắt ngang người đang đánh đàn chứ? |
ngắt lờiverb Alors je l'ai interrompu. Je lui ai dit: Nên tôi ngắt lời anh ấy. Tôi nói, |
ngắtverb Nous interrompons ce programme musical avec cette édition spéciale. Chúng tôi ngắt ngang chương trình âm nhạc vì có tin nóng hổi. |
Xem thêm ví dụ
J'aurais dû vous expliquer pourquoi il fallait interrompre nos séances. Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại |
Je voulais pas vous interrompre. Xin lỗi, tôi không định cắt ngang. |
Oh, pardon de vous interrompre. Ồ, tôi xin lỗi đã ngắt lời. |
Plus nous subissons d'interruptions extérieures, plus nous sommes conditionnés à nous interrompre. Càng bị gián đoạn bởi tác động bên ngoài, càng tạo điều kiện và rèn luyện chúng ta tự làm gián đoạn bản thân. |
Les médecins doivent se pencher sur des questions comme celles-ci : Faut- il dans certains cas interrompre un traitement agressif et laisser un patient mourir dans la dignité ? Các bác sĩ phải suy nghĩ về những tình trạng khó xử như: Có nên ngưng phương pháp điều trị mà bệnh nhân không muốn để người đó có thể chết xứng với phẩm cách không? |
Je lui parle, il m’écoute sans m’interrompre, et soudain il s’assied sur un tabouret, l’air abattu Tôi nói với anh, còn anh nghe tôi không ngắt lời, rồi đột nhiên anh ngồi xuống một chiếc ghế đẩu, vẻ ủ rũ. |
" Si l'un d'entre eux peuvent l'expliquer ", dit Alice, ( elle avait pris tellement d'envergure dans la dernière quelques minutes qu'elle n'était pas peu peur de l'interrompre, ) " Je vais lui donner six pence. " Nếu bất kỳ một trong số họ có thể giải thích nó, " Alice nói, ( cô đã phát triển rất lớn trong cuối cùng vài phút, cô không phải là một chút sợ gián đoạn anh ta ) " Tôi sẽ cho anh ta đồng sáu xu. |
Désolé de vous interrompre, mais c'est important. Em xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng chuyện quan trọng lắm. |
Ce serait oublier que notre vie peut s’interrompre à tout instant. Đời sống chúng ta có thể chấm dứt bất cứ lúc nào. |
Des disciples du prêtre catholique Charles Coughlin avaient menacé d’interrompre l’assemblée, et de fait, au beau milieu du discours de frère Rutherford, des centaines d’agitateurs se sont mis à hurler et à scander des “Heil Hitler!” Những người theo linh mục Công giáo Charles Coughlin đe dọa phá rối hội nghị, và đúng như vậy, khoảng nửa chừng bài giảng của anh Rutherford, thì hàng trăm người hung hãn bắt đầu la ó và hô to những khẩu hiệu như “Tôn vinh Hitler!” |
Je peux t'interrompre? Ngắt lời tí nhé? |
Pour identifier les titres que vous entendez en fond sonore d'un film, appuyez sur l'écran afin d'interrompre la lecture lors de la diffusion du titre. Để nhận biết các bài hát đang được phát trong một bộ phim hoặc chương trình truyền hình, hãy nhấn vào màn hình để tạm dừng phát lại trong khi bài hát đang được phát. |
Pardon de vous interrompre, mais j'aimerais vous parler. Xin lỗi vì đã làm phiền, nhưng tôi có vài lời trao đổi với ông. |
Commandes vidéo : vous pouvez suspendre ou interrompre la lecture et effectuer un retour arrière ou une avance rapide via l'application Google Play Films et TV ou les notifications de votre appareil. Điều khiển video: Bạn có thể tạm dừng, tua lại, tua đi hoặc dừng video của mình thông qua ứng dụng Google Play Phim hoặc thông báo của thiết bị. |
Comment comprendre que ce n'est pas seulement interrompre les gens avec des pubs géantes ou insister pour rencontrer les gens. Để hiểu rằng không phải làm đứt quãng bằng những trang quảng cáo lớn, hay muốn được gặp trực tiếp mọi người. |
Pardonnez-moi de vous interrompre. Tôi xin lỗi lđã xen ngang, David. |
Vous avez encore des produits en stock que vous pourriez vendre, mais vous souhaitez interrompre le service de votre site Web pendant quelques heures pour en effectuer la maintenance. Mặc dù bạn vẫn còn hàng và có thể bán sản phẩm nhưng bạn đang lập kế hoạch tạm ngừng trang web để bảo trì trong vài giờ. |
Inutile de préciser que ni mon frère ni moi n'étions en mesure de l'interrompre Chẳng cần phải nói rõ là cả em tôi và tôi đều không có khả năng ngắt lời cô |
Jamais ils ne m’ont demandé d’interrompre mon service pour les aider en reprenant une vie “ normale ”. Họ không bao giờ gợi ý tôi bỏ công việc phụng sự trọn thời gian và trở về đời sống mà nhiều người cho là bình thường để giúp đỡ họ. |
Peut-être devrions-nous interrompre leur partie de campagne. Có lẽ chúng ta nên tham gia chuyến dã ngoại này. |
Donc j'ai tenté cette méthode où j'ai invité le patient à me raconter son histoire pendant toute la première consultation, et j'ai essayé de ne pas l'interrompre. Và thế nên tôi sử dụng phương pháp này tôi đề nghị bệnh nhân kể câu chuyện đời của họ trong suốt lần khám đầu tiên, và tôi cố gắng không ngắt lời họ. |
Des membres de la famille avaient soudoyé des fonctionnaires pour interrompre le transfert héréditaire de la terre en faisant déclarer les frères décédés, ce qui leur permettait d'hériter de la part des terres agricoles ancestrales de leur père. Gia đình đã hối lộ quan chức để can thiệp vào quyền thừa kế đất đai bằng cách báo tử các anh em trong nhà. để họ được thừa kế phần chia đất trồng của tổ tiên từ cha mình. |
Pour ne pas interrompre l'accès aux annonces HTML5, assurez-vous de ne pas enfreindre nos règles et de conserver un historique d'activités conforme aux règles. Để duy trì quyền truy cập liên tục vào quảng cáo HTML5, xin vui lòng đảm bảo rằng bạn không vi phạm chính sách của chúng tôi và có quá trình tuân thủ chính sách tốt. |
Cette réponse si confus pauvre Alice, qui elle laissa le Loir continuer pendant un certain temps sans l'interrompre. Câu trả lời này rất bối rối nghèo Alice, mà cô cho phép giống chuột nưa sóc đi một thời gian mà không gián đoạn. |
Pour des raisons de santé, en 1918, elle a dû interrompre ce service, qu’elle a repris en 1924. Chị phải tạm ngưng vào năm 1918 vì bị bệnh nhưng chị trở lại phụng sự trọn thời gian vào năm 1924. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrompre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới interrompre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.