interpeller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interpeller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interpeller trong Tiếng pháp.
Từ interpeller trong Tiếng pháp có các nghĩa là chất vấn, gọi hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interpeller
chất vấnverb |
gọi hỏiverb |
Xem thêm ví dụ
Certains iraient jusqu’à l’interpeller en ces termes : “ Seigneur, Seigneur, nous avons prophétisé en ton nom ; nous avons chassé les démons grâce à ton nom ; nous avons fait par ton nom beaucoup de miracles. Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?” |
Victor Kugler et Johannes Kleiman sont emmenés puis emprisonnés, tandis que Miep Gies et Bep Voskuijl ne sont pas interpellées. Victor Kugler bị bắt đi rồi sau đó vào tù, nhưng Miep Gies và Bep Voskuijl được tự do. |
Alors, on l’interpelle. Họ cần biết lời giải đáp. |
Un moment plus tard, on apporta à la taverne un mot pour Scudamore qui lui annonçait l'imminence de l'interpellation. Một lát sau, một mẩu giấy nhắn tin được chuyển đến quán rượu, thông báo cho Scudamore rằng đã đến lúc bắt tội phạm. |
9 La voix de Jéhovah interpelle la ville ; 9 Tiếng Đức Giê-hô-va cất lên kêu gọi thành; |
Une jeune fille du village, Jeanne, est alors interpellée par une voix du paradis pour sauver la France. Một cô thôn nữ tên là Jeanne, nhận được mặc khải từ Chúa để cứu giúp nước Pháp. |
Jusqu’à la fin de l’occupation, les Allemands m’ont souvent interpellé dans la rue, pendant que je prêchais, mais ils ne m’ont jamais arrêté. Cho đến cuối thời kỳ chiếm đóng, quân Đức thường chặn tôi lại khi bắt gặp tôi đi rao giảng, nhưng họ không bao giờ bắt giữ tôi. |
En quels termes Jéhovah interpelle- t- il la nation méchante de Juda, et pourquoi ? Đức Giê-hô-va nói với thế hệ Giu-đa gian ác như thế nào, và tại sao? |
Quand les parents du mendiant sont interpellés par les pharisiens, pourquoi ont- ils peur, et comment répondent- ils ? Tại sao cha mẹ của người ăn xin từng bị mù sợ hãi khi họ được gọi đến trước mặt người Pha-ri-si, và họ trả lời thế nào? |
Comme des trésors cachés, les confins de l'Univers ont interpellé les aventuriers de tous les temps. Như những kho báu bị chôn vùi, các bí ẩn của Vũ trụ đã thu hút sự khám phá từ thời thượng cổ. |
Tu peux toujours écouter la conférence et voir ce qui t’interpelle. Các em có thể luôn luôn nghe đại hội và xem thuộc tính nào nổi bật đối với mình lúc đó. |
Puis il l’interpelle : “ Roi Agrippa, crois- tu les Prophètes ? (Công-vụ 26:22, 23) Nói thẳng với Ạc-ríp-ba, Phao-lô hỏi: “Tâu vua Ạc-ríp-ba, vua có tin các đấng tiên-tri chăng?” |
Le public de ces salles d'opéras, quand elles ont été construites, avait l'habitude de crier, de s'interpeller. Khán giả trong những nhà hát này, vào thời điểm chúng được xây dựng, họ thường hò hét với nhau. |
L’interpellation a mal tourné ; mon neveu a été abattu par la police. Cháu trai tôi đã bị bắn chết khi cảnh sát tìm cách bắt nó. |
Et ce qui était encore plus frappant pour moi, ce qui m'a vraiment interpellé, c'était que le monde à l'intérieur de l'écran semblait n'avoir aucune réalité physique propre. Và điều khiến tôi giật mình hơn cả, điều khiến tôi nhầm lẫn chính là thế giới bên trong màn hình dường như chẳng có thực tại vật lý của chính nó. |
Donc l'idée avec laquelle j'aimerais vous interpeller aujourd'hui c'est que, peut- être, au lieu de regarder les défis et les limites comme des choses négatives ou mauvaises, nous pourrions commencer à les regarder comme des bénédictions, des cadeaux magnifiques que l'on peut utiliser pour enflammer notre imagination et nous aider à aller plus loin que nous n'aurions jamais pu l'imaginer. Điều mà tôi muốn thử thách các bạn ngày hôm nay là thay vì chỉ nhìn vào những chướng ngại và sự hạn chế như thứ gì đó rất tiêu cực và tồi tệ, chúng ta có thể bắt đầu nghĩ đến nó như những phúc lành, những món quà tuyệt vời thắp lên sự sáng tạo và giúp ta tiến xa hơn vượt ra khỏi những gì ta nghĩ mình có thể. |
3 Jéhovah interpelle la génération méchante de Juda en ces termes : “ Quant à vous, approchez ici, vous, fils de devineresse, semence d’adultère et de femme qui se livre à la prostitution. 3 Đức Giê-hô-va gọi thế hệ gian ác Giu-đa đến và phán: “Nhưng các ngươi, là con trai của bà-bóng, dòng-dõi của kẻ gian-dâm và người đĩ-thõa kia, hãy lại gần đây!” |
Pour moi, il s'agit d'un équilibre entre la technique et le concept qui repousse les limites de l'anatomie comme un moyen de se connaître, c'est pourquoi le travail de Michael Reedy m'a interpelée. Với tôi, đó là một sự cân bằng giữa kỹ thuật và ý tưởng giúp mở rộng ranh giới của giải phẫu học như một cách thức để hiểu bản thân. đó là lý do tác phẩm này của Michael Reedy tác động tôi. |
Au moment où André Masson flétrit la « trahison des gaullistes », François Mitterrand l'interpelle de la salle et lui dénie le droit de parler au nom des prisonniers de guerre, qualifiant la relève d'escroquerie. Khi André Masson bắt đầu nói về "la trahison des gaullistes" (sự phản bội de Gaulle), Mitterrand đứng dậy trước thính giả và bác bỏ ông ta, nói rằng Masson không có quyền tuyên bố thay mặt các tù binh chiến tranh và gọi "la relève" là một trò bịp. |
Dès les premières lueurs de l’aube, ils retournent, déçus, vers le rivage où ils voient au loin une silhouette qui les interpelle : « Enfants, est-ce que vous avez attrapé quelque chose ? Tảng sáng, họ thất vọng trở vào bờ, ở đó họ thấy từ xa một người đang kêu họ: “Hỡi các con, có bắt được cá không?” |
Ce qu' il ne m' a pas dit c' est combien de temps ca durerait. je m' en foutais jusqu' a ce que je m' apercoive de la place qu' elle avait prise et la ca m' a interpellé. j' ai commencé à revoir les gens que j' avais tué Nhưng ông ta đã không nói với tôi khi nào thì kết thúcVà tôi bắt đầu quan tâm đến cô ấy Điều đó đã làm tôi lay động |
Les systèmes de santé et ceux qui paient peuvent commencer à interpeller les agences de santé publique et les ministères et à leur dire : « Regardons ensemble nos données. Hệ thống y tế và người trả phí có thể bắt đầu tập hợp các cơ quan và sở y tế công cộng lại và nói, ta hãy chú ý vào dữ liệu của mình. |
Dans Jean 21:15-17, qu’est-ce qui m’interpelle dans les questions que Jésus-Christ pose à Pierre ? Khi tôi đọc Giăng 21:15–17, điều gì nổi bật đối với tôi về những câu hỏi mà Chúa Giê Su Ky Tô hỏi Phi E Rơ? |
Aujourd'hui, en tant que transgenre, les toilettes publiques et les vestiaires sont là où je suis le plus susceptible d'être interpellé ou harcelé. Còn hôm nay, là một người chuyển giới, nhà vệ sinh công cộng và phòng thay đồ là nơi tôi dễ bị soi xét và quấy rối nhất. |
Le destin nous interpelle tous. Mỗi chúng ta đều không tránh khỏi số phận. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interpeller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới interpeller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.