insulina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insulina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insulina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ insulina trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là insulin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insulina
insulinnoun Correcto, de todos modos, estos diabéticos son adictos a la insulina. Thế tại sao những bệnh nhân tiểu đường đừng thèm dùng insulin nữa. |
Xem thêm ví dụ
El receptor hormonal daf- 2 es muy semejante al receptor para la hormona insulina y la IGF- 1 Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1. |
Tenemos que conseguirte insulina ahora. Chúng ta cần tìm Insulin cho em ngay. |
Una vez que eres resistente a la insulina, estás en camino de contraer diabetes, que es lo que ocurre cuando el páncreas se embolata entre esta resistencia y esta producción de insulina. Một khi bạn đã mắc chứng kháng insulin, bạn sẽ càng ngày càng gần với bệnh béo phì hơn, là những gì xảy ra khi bộ phận tiết insulin không thể bắt kịp với sự kháng cự và tạo đủ insulin. |
¿Resistencia a la insulina? Kháng Insulin? |
No hay papilas gustativas, pero sí se envían señales que le indican al cerebro que uno está lleno o que el cuerpo debería producir más insulina para contrarrestar el azúcar extra que estamos comiendo. Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ. |
Entonces, para muchos de nosotros, unos 75 millones de estadounidenses, la respuesta adecuada a la resistencia a la insulina puede en realidad ser almacenarla como grasa, no a la inversa; volverse resistente a la insulina como respuesta a la obesidad. Vậy đối với hầu hết chúng ta, khoảng 75 nghìm người Mĩ sự hồi đáp thích hợp đối với chứng kháng cự insulin có thể thực sự tích trữ nó dưới dạng chất béo, chứ không phải là điều ngược lại, mắc chứng kháng insulin vì béo lên. |
¿Un crecimiento anormal de las glándulas que secretan insulina de su páncreas? Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta? |
Pensé que no necesitabas insulina. Tôi nghĩ anh không cần insulin. |
¿Sabes por qué sólo me dan suficiente insulina para un día por vez? Anh biết tại sao họ chỉ cho em vừa đủ Insulin vào thời gian cố định trong ngày không? |
Entre 1942 y 1948 estudió los péptidos del grupo proteínico de la gramicidina, trabajo utilizado posteriormente por Frederick Sanger en la determinación de la estructura de la insulina. Từ năm 1942 tới 1948 ông nghiên cứu peptide của nhóm protein gramicidin; công trình này sau được Frederick Sanger sử dụng trong việc xác định cấu trúc của insulin. |
Esto no es como la insulina humana; pero es la misma proteína, químicamente indistinguible, de la que sale del páncreas. Hợp chất này không giống insulin người; loại protein này về mặt hóa học hoàn toàn giống với hợp chất từ tuyến tụy trong cơ thể người. |
Nash es tratado con shock de insulina y finalmente liberado. Sau đó Nash được điều trị bởi Điều trị insulin và được ra viện. |
Para lograrlo, algunas células envían una señal de la proteína a través del flujo sanguíneo a las células en el páncreas, donde se produce la insulina. Để có được, một vài tế bào sẽ gửi một tín hiệu protein rời khỏi dòng máu đến các tế bào trong tuyến tụy, nơi insulin được tổng hợp |
Sabemos que los granos y almidones refinados elevan el azúcar en la sangre a corto plazo, y hay incluso razones para creer que el azúcar puede conducir directamente a la resistencia a la insulina. Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp. |
Hay uno llamado TOR, que es otro sensor de nutrientes, como la ruta de la insulina. Có một thứ gọi là TOR, cũng là một màng lọc dinh dưỡng khác giống như cơ chế của insulin vậy. |
Así que, ¿qué pasa si estamos peleando la guerra equivocada, combatiendo la obesidad en lugar de la resistencia a la insulina? Vậy chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta đấu tranh trong một cuộc chiến sai lầm, đấu lại béo phì hơn là sự kháng cự insulin? |
La mayoría de los investigadores cree que la obesidad es la causa de la resistencia a la insulina. Giờ thì hầu như các nhà nghiên cứu tin rằng béo phì là nguyên nhân của sự kháng insulin |
Y la razón es que estas hormonas como la hormona insulina y la IGF y la ruta de TOR, son esenciales. Và lí do là những hóc môn này, giống như là insulin hay IGF hóc môn va con đường TOR, chúng là tối quan trọng. |
Esa señal de la proteína comunica a otras proteínas del núcleo de la célula que abran una parte de la doble hélice del ADN, el gen de la insulina, y que empiecen a producir proteínas de insulina. Protein tín hiệu đó sẽ truyền thông tin cho các proteins khác trong tế bào để mở xoắn một phần phân tử ADN phần mở xoắn đó chính là gen insulin gen bắt đầu tổng hợp protein insulin |
Me había vuelto resistente a la insulina. Tôi đã trở nên kháng isulin |
En la película anterior comentamos algunas de las cosas que hicimos antes, como los stents y las bombas de insulina para diabéticos. Chúng tôi đã thảo luận về một số thứ mà chúng tôi đã làm ở video trước, ví dụ như stent và máy bơm insulin dành cho bệnh nhân tiểu đường. |
Necesito aplicarme mi insulina. Em cần Insulin bây giờ. |
Bueno, pensamos que las hormonas insulina e IGF-1 están particularmente activas bajo condiciones favorables -en los buenos tiempos- cuando la comida es abundante y no hay estrés ambiental. Chúng ta nghĩ rằng insulin và hóc môn IGF-1 là những hóc môn thực sự năng động trong nhưng điều kiện thuận lợi - trong những thời điểm tốt - khi thức ăn nhiều và khi ta không bị căng thẳng. |
Administrando insulina. Điều hành Insulin. |
Es como mirar un libro en la biblioteca del ADN sobre la insulina, y luego colocarlo de nuevo al haber terminado. Quá trình trên giống như tìm một cuốn sách insulin trong thư viện ADN và sau đó đặt nó trở lại khi bạn không dùng nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insulina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới insulina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.