indiscreto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indiscreto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiscreto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indiscreto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tò mò, đa sự, không thận trọng, lắm chuyện, nhiều chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indiscreto
tò mò(curious) |
đa sự(meddlesome) |
không thận trọng(imprudent) |
lắm chuyện
|
nhiều chuyện
|
Xem thêm ví dụ
No lo mencioné ante sus huéspedes por no ser indiscreto, pero ¿sabe lo que se dice de usted en la bolsa? Vì lý do kín đáo tôi đã không muốn đề cập tới trước mặt các vị khách của ông, nhưng ông biết người ta đang nói gì về ông ở thị trường chứng khoán chưa? |
Solo busco una conversación lejos de oídos indiscretos. Tôi chỉ đang tìm những lời nói đang rỉ tai nhau. |
Parece ser que los osos polares cortejando prefieren la privacidad, dejando a menudo el hielo del mar, rumbo a las colinas para evitar las miradas indiscretas de machos rivales que los puedan molestar. Có vẻ như những con gấu Bắc Cực thích sự riêng tư, thường rời vùng biển đóng băng và hướng đến những ngọn đồi để tránh bị làm phiền bởi ánh mắt tọc mạch của những con đực đối thủ. |
Algunos tratan de justificar su vicio diciendo que lo que ven es indiscreto pero no pornográfico. Một số người tìm cách bào chữa sự ham mê của họ bằng cách cãi lẽ rằng họ chỉ xem hình ảnh sách báo khiêu dâm “xấu đôi chút” chứ không phải “xấu nhiều”. |
A través de sus siete décadas en Hollywood, Stewart cultivó una carrera versátil y reconocida en el cine con clásicos tales como El hombre que mató a Liberty Valance, The Philadelphia Story, Harvey, Qué bello es vivir, La ventana indiscreta, Rope y Vértigo. Suốt 7 thập kỉ ở Hollywood, Stewart đã tạo dựng một sự nghiệp phong phú với những vai diễn đáng chú ý trong nhiều bộ phim kinh điển như Mr. Smith Goes to Washington, The Philadelphia Story, Harvey, It's a Wonderful Life, Rear Window, Rope và Vertigo. |
No me tatué la cara de Marilyn Manson en alguna parte indiscreta de mi cuerpo, o algo por el estilo. Tôi không xăm hình mặt của Marilyn Manson trên những phần cơ thể không cẩn thận hay đại loại thế. |
No quería ser tan indiscreta. Tôi không muốn quá vội vàng kết luận. |
Eres indiscreto e inconfiable, dos cosas que no toleraré. Cậu quá hớ hênh và không đáng tin cậy, hai điều mà tôi sẽ không bỏ qua. |
Juntos, llegaron al buen Doctor, quien fue lo suficientemente indiscreto para mencionarme. Chúng đã tìm đến tên bác sĩ... Và tên bác sĩ đó đã để lộ tên của tao ra. |
Pegó lonas en las ventanas de su casa para evitar miradas indiscretas durante el largo invierno islandés. Ông dán giấy lên các cửa sổ nhà mình để tránh những con mắt tò mò trong suốt mùa đông dài ở Iceland. |
Sígueme. Lejos de oídos indiscretos. Đi theo tôi, " tai vách mạch rừng "... |
Y cuando digo alguna, estoy siendo indiscreta. Khi mà em dùng từ'có', là em đang nói thẳng ra đấy. |
El Sr. Palmer-Jones cree que el personal del hospital no debería ser indiscreto. Ông Palmer-Jones... nghĩ là nhân viên của bệnh viện... không nên để mang tiếng. |
10 Por consiguiente, hoy puede suceder que un cristiano ofenda a un compañero de creencia con alguna palabra indiscreta o alguna desatención que este haya percibido. 10 Thế thì ngày nay rất có thể có một tín đồ nào đó cảm thấy bị lời nói vô ý tứ hay cử chỉ bất nhã của một anh em làm mếch lòng. |
Si puedo hacer una pregunta indiscreta, ¿cuántos de Uds. tienen tatuajes? Nếu tôi có thể hỏi một câu ngớ ngẩn, bao nhiêu bạn ngồi đây có hình xăm trên người? |
Hacer preguntas es útil, pero debemos tener cuidado de que estas no sean indiscretas. Đặt câu hỏi là một cách, nhưng chúng ta phải cẩn thận để câu hỏi của mình không đi sâu vào đời tư cá nhân. |
¿Puedo hacerte una pregunta indiscreta? Tôi hỏi anh một câu tò mò được không? |
Ahora, vete, no sea que las miradas indiscretas de Florencia nos vean juntos y cuestione tu ya comprometido carácter. Bây giờ, đi đi, để mấy con mắt tò mò của Florence không thấy chúng ta bên nhau và mấy câu hỏi của ngươi đang làm hại cho chính mình đó. |
Demasiada gente atraerá miradas indiscretas. Như thế là quá đông, dễ gây chú ý. |
Sra. Geary, no quisiera ser indiscreto, pero ¿habéis pagado los chelines adicionales a los enterradores? Cô Geary, tôi không muốn tỏ ra khiếm nhã, nhưng cô đã trả thêm tiền cho người đào huyệt chưa? |
Simplemente exprese amor y apoyo al misionero que está teniendo dificultades, y no haga preguntas indiscretas. Chỉ biểu lộ tình yêu thương và sự hỗ trợ đối với người truyền giáo đang gặp khó khăn, đừng nên hỏi những câu hỏi tò mò. |
Porque cuando estas personas regresan a casa después de ver «La ventana indiscreta» y levantan la mirada al edificio de al lado, tienen las herramientas para adivinar quiénes, aparte de ellos, están ahí afuera y cuál es su historia. Bởi khi những đứa trẻ này về nhà sau khi xem xong "Cửa sổ kì lạ" (Rear window) và đưa ánh nhìn của chúng vào toà nhà bên cạnh, chúng có những công cụ để tự hỏi, ngoài chúng ta có ai ngoài kia và câu chuyện của họ là gì. |
¿Qué podemos preguntarle que sea indiscreto, pero que no nos odie por saberlo? Chúng ta có thể hỏi anh ta cái gì mà anh ta không điên lên khi chúng ta biết đây? |
Tal vez puedan incluso conseguir información útil escuchando alguna conversación indiscreta. Có thể hai do thám cũng muốn thu thập bất cứ thông tin hữu ích nào khi nghe người ta trò chuyện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiscreto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indiscreto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.