independientemente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ independientemente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ independientemente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ independientemente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là độc lập, bất chấp, không kể, mặc dù, 獨立. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ independientemente
độc lập(independently) |
bất chấp(regardless) |
không kể(irrespective) |
mặc dù
|
獨立
|
Xem thêm ví dụ
Fue descubierto por Johann Elert Bode en 1777 e independientemente redescubierto por Charles Messier el 18 de marzo de 1781. Johann Elert Bode phát hiện ra nó vào năm 1777 và độc lập bởi Charles Messier vào ngày 18 tháng Ba, 1781. |
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que su sitio se haya clasificado o no como publicación de prensa europea afectada, puede controlar los fragmentos que se muestran de sus sitios web mediante diversos métodos. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
...For the Kids es el álbum debut de Gym Class Heroes publicado en diciembre de 2001 independientemente por la banda. ...For the Kids là album đầu tay của ban nhạc Gym Class Heroes, phát hành độc lập trong tháng 12 năm 2001. |
Las propiedades, las aplicaciones o los sitios web deben estar etiquetados con las etiquetas de anuncio que genere su red de Ad Manager, independientemente de si representa el inventario de un editor externo o gestiona la distribución de los ingresos en propiedades propias y con mantenimiento a su cargo. Cho dù đại diện cho khoảng không quảng cáo của nhà xuất bản bên ngoài hoặc quản lý hoạt động phân chia doanh thu trên các thuộc tính được sở hữu và vận hành, bạn đều phải gắn thẻ các trang web, ứng dụng hoặc thuộc tính bằng thẻ quảng cáo mà mạng Ad Manager của bạn tạo ra. |
Mientras que los juegos de mesa del Modo Fiesta están restringidos a los juegos fuera de línea, los jugadores pueden jugar a los 80 minijuegos del juego con otros jugadores, ya sea localmente o en línea, independientemente de los juegos de mesa del juego en el modo "Online Mario-thon". Trong khi board game của Chế độ nhóm bị hạn chế chơi trực tuyến, người chơi có thể chơi 80 minigame với các người chơi khác ở địa phương hoặc trực tuyến độc lập với các trò chơi trên bảng trong chế độ "Online Mariothon" của trò chơi. |
Independientemente del consentimiento de los usuarios, no puede intentar desglosar la información que Google proporciona como datos agregados. Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp. |
Cuando nosotros nos paramos, ellas se ponen en marcha, independientemente de que haya líquido de embalsamar o no.» Ngay khi chúng ta chết đi, chúng xâm nhập, dù chúng ta có ướp xác hay không.” |
Si quieres mostrar el tiempo que queda hasta un evento que se celebra a una hora concreta independientemente de la ubicación de los usuarios, como un encuentro deportivo, utiliza GLOBAL_COUNTDOWN. Sử dụng GLOBAL_COUNTDOWN nếu bạn đang đếm ngược đến thời gian nhất quán trên toàn cầu, như thời gian của trận thi đấu thể thao. |
Por ejemplo, la esposa pudiera empezar a obrar independientemente de su esposo en asuntos importantes. Thí dụ, do thái độ đó người vợ có thể bắt đầu hành động một cách biệt lập đối với chồng. |
R: Cualquier editorial o sitio web, independientemente de que se haya clasificado como publicación de prensa europea afectada o no, puede incluir un atributo HTML en sus páginas para fijar umbrales de fragmentos para sus sitios web. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể thiết lập giới hạn cho đoạn trích của trang web bằng cách sử dụng thuộc tính HTML trên trang. |
Independientemente de si se trata de un anuncio de texto básico o de un anuncio de imagen, comunicar tu mensaje puede ayudarle a atraer clientes a tu empresa. Cho dù quảng cáo của bạn là quảng cáo văn bản cơ bản hay quảng cáo hình ảnh, việc kể câu chuyện của bạn có thể giúp thu hút khách hàng đến doanh nghiệp của bạn. |
Independientemente de que actualice la dirección de entrega, deberá hacer clic en el botón "volver a habilitar" del widget del método de pago mediante cheque (o seleccione una nueva forma de pago). Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới). |
Pero tiene mucho sentido que así sea porque las abejas, como nosotros, pueden reconocer buenas flores independientemente de la hora del día, la luz, el clima, o del ángulo desde el que se aproximen. Nhưng điều đó thực ra lại rất hợp lý đó, bởi ong, giống với chúng ta, có thể nhận ra một bông hoa tốt bất chấp thời gian trong ngày, ánh sáng, thời tiết, hay từ khía cạnh nào mà chúng tiếp cận bông hoa. |
No se podrá obtener ingresos con el contenido de aquellos canales que infrinjan las políticas de monetización de YouTube, independientemente de sus horas de visualización y del número de suscriptores. Các kênh sẽ mất tính năng kiếm tiền nếu vi phạm bất kỳ chính sách nào liên quan đến việc kiếm tiền trên YouTube, bất kể số giờ xem và số người đăng ký của kênh là bao nhiêu. |
El Gorgon Stare y los programas Argus del Pentágono pondrán hasta 65 cámaras que operan independientemente en cada plataforma de los drones, y esto superaría enormemente la capacidad humana para revisarlas. Chương trình Gorgon Stare và Argus của Pentagon lắp đặt 65 mắt camera hoạt động độc lập trên hệ điều khiển của từng chiếc máy bay và điều này cũng vượt quá khả năng theo dõi của con người |
Cuando centramos nuestra vida en Jesucristo y en Su Evangelio, podemos sentir gozo independientemente de lo que esté sucediendo —o no esté sucediendo— en nuestra vida. Khi điểm tập trung của cuộc sống chúng ta là vào Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài, thì chúng ta có thể cảm thấy niềm vui bất kể điều gì đang xảy ra—hoặc không xảy ra—trong cuộc sống của mình. |
Se mostrará a todos los usuarios, independientemente de su edad. Giá tin tức hàng đầu sẽ hiển thị mà không phân biệt lứa tuổi. |
La palabra "aceite" se aplica generalmente a cualquier sustancia grasosa inmiscible con agua, tales como el petróleo y el aceite de cocina, independientemente de su estructura química. "Dầu" thường được dùng để chỉ chất không hòa trộn với nước và có cảm giác nhờn, ví dụ như dầu mỏ hay tinh dầu, bất kể cấu trúc hóa học. |
Tras ser admitidos, todos los oficiales, independientemente de la vía de adhesión o los requisitos de formación continua, asisten a la Escuela Básica (TBS) en la Base del Cuerpo de Marines de Quantico, Virginia. Sau khi được ủy nhiệm, tất cả các sĩ quan Thủy quân lục chiến không phân biệt là từ trường nào đến đều tham nhập học tại Trường Cơ bản (The Basic School) tại Căn cứ Thủy quân lục chiến Quantico ở tiểu bang Virginia. |
Puedes utilizar el filtro "Nivel" de la parte superior de la tabla para ver solo las cuentas vinculadas directamente, o para verlas todas independientemente de cómo estén vinculadas. Bạn có thể sử dụng bộ lọc "Cấp độ" ở trên cùng của bảng để chỉ cho phép bảng hiển thị các tài khoản được liên kết trực tiếp hoặc hiển thị tất cả tài khoản (cả tài khoản được liên kết trực tiếp và gián tiếp). |
Si la parte secuencial del programa abarca el 10% del tiempo de ejecución, se puede obtener no más de 10× de aceleración, independientemente de cuántos procesadores se añadan. Ví dụ, nếu coi phần tuần tự của một chương trình là 10% thời gian chạy, tốc độ tăng sẽ không thể đạt được quá 10 lần, bất kể có bao nhiêu bộ xử lý được thêm vào. |
Pero independientemente de cómo veamos el tiempo, cada milenio transcurrido, sí, cada día que pasa, nos acerca más al cumplimiento del propósito de Jehová. Nhưng dù chúng ta có quan điểm nào đi nữa, mỗi thiên niên kỷ và mỗi ngày trôi qua đưa chúng ta đến gần ngày Đức Giê-hô-va hoàn thành ý định của Ngài hơn. |
Bagina (2011) demostró que solo hay ocho tipos de teselas convexas del tipo borde-a-borde, un resultado también obtenido independientemente por Sugimoto (2012). Bagina (2011) cho thấy rằng chỉ có 8 kiểu cạnh đối cạnh, theo kết quả nghiên cứu độc lập của Sugimoto (2012). |
En algunos casos, es posible que el contenido sea tan violento o impactante que, independientemente del contexto que se proporcione, se elimine de nuestras plataformas. Trong một số trường hợp, nếu nội dung quá bạo lực hoặc gây sốc thì nội dung đó sẽ không được chấp nhận ở bất cứ thể loại nào trên các nền tảng của chúng tôi. |
Otras ideologías que promueve y apoya el Partido Demócrata Khmer son los derechos humanos "especialmente para las mujeres y los niños", dando apoyo ilimitado a "una economía de libre mercado" y también siendo imparcial apoyando y "cooperando con todos los países del mundo", independientemente de sus políticas". Otras ideologías que apoya el partido son, por ejemplo, su apoyo conservador al patrimonio cultural y a la moralidad social, así como al derecho constitucional, lo que significa que buscan realizar amplias campañas contra el robo, las drogas y la trata de personas. «Copia archivada». Một hệ tư tưởng khác của Đảng Dân chủ Khmer khuyến khích và ủng hộ nhân quyền ‘’đặc biệt là đối với phụ nữ và trẻ em‘’ và việc hỗ trợ không giới hạn cho ‘’một nền kinh tế thị trường tự do‘’ và cũng bởi sự không thiên vị bằng cách hỗ trợ và ‘’hợp tác‘’ với tất cả các nước trên thế giới ‘’bất kể các chính sách chính trị-xã hội của họ.‘’ Ngoài ra đó cũng là cách mà đảng này ủng hộ niềm tin rằng tất cả mọi người dân Campuchia đều có quyền kiểm soát đất nước của họ thông qua ‘’chủ quyền.‘’ Mặt khác đảng còn ủng hộ công tác bảo tồn di sản văn hóa và đạo đức xã hội cũng như một bộ luật tuân thủ Hiến pháp có nghĩa là họ phản đối những việc sau đây như trộm cắp, ma túy và buôn người v.v. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ independientemente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới independientemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.