incomunicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incomunicado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incomunicado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ incomunicado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cách điện, cách biệt, biệt lập, riêng biệt, cô đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incomunicado

cách điện

(isolated)

cách biệt

biệt lập

(isolated)

riêng biệt

cô đơn

Xem thêm ví dụ

Una séptima parte de la población del planeta está totalmente incomunicada en algún momento del año.
Một phần bảy dân số thế giới vào một thời điểm nào đó trong năm, sẽ phải chịu cách ly hoàn toàn với thế giới.
Sin embargo, por algún tiempo estuve incomunicado y con los pies encadenados.
Tuy nhiên, có một thời gian tôi bị biệt giam, chân mang xiềng xích.
Lothar Hörnig relató al tribunal que había pasado cinco años y medio incomunicado y que no lo habían liberado de la prisión de Brandenburgo hasta 1959.
Lothar Hörnig nói với tòa án rằng anh bị biệt giam năm năm rưỡi và đến năm 1959 anh mới được thả ra khỏi trại giam Brandenburg.
Lothar Wagner estuvo siete años incomunicado en la prisión.
Anh Lothar Wagner đã bị biệt giam trong bảy năm.
Todo el mundo quedó incomunicado.
Tất cả bị ngắt liên lạc.
Los Testigos de aquellos lugares llevaban años incomunicados de la hermandad internacional, recibiendo poco o ningún alimento espiritual y soportando cruel oposición.
Trong nhiều năm, Nhân Chứng Giê-hô-va ở các nước ấy đã bị cắt liên lạc với anh em thế giới, nên nhận được rất ít hoặc không nhận được thức ăn thiêng liêng, và họ đã bị chống đối tàn bạo.
Pasé más de un año incomunicado, pero Jehová estuvo conmigo.
Tôi bị biệt giam trong hơn một năm, song Đức Giê-hô-va đã ở cùng tôi.
Estoy completamente incomunicado aquí, ¿verdad?
Tôi hoàn toàn bị cô lập ở đây phải không?
Seguimos incomunicados, Gary.
Chúng ta vẫn còn trong bóng tối.
Terminé incomunicado en prisión.
Cuối cùng tôi bị biệt giam.
Seguimos incomunicados.
Vẫn không liên lạc được, sếp.
Fue cierto en el caso de los Testigos leales en los campos de concentración nazis durante la II Guerra Mundial, y en el de los misioneros que estuvieron incomunicados en China a finales de los años cincuenta y principios de los sesenta.
Điều này đúng đối với những ai thi hành nhiệm vụ thần quyền ở những nơi xa xôi, đối với những Nhân-chứng trung thành ở các trại tập trung Đức Quốc xã trong Thế Chiến II và đối với các giáo sĩ bị biệt giam ở Trung Quốc vào cuối thập niên 1950 và đầu thập niên 1960.
En 1940, la Gestapo la detuvo y la interrogó. Pasó meses incomunicada en prisión.
Vào năm 1940 chị bị bắt và bị lính mật vụ Gestapo thẩm vấn rồi biệt giam nhiều tháng.
Y tenía razón, pero tuvo que esperar diecisiete años, de los cuales pasó cuatro y medio incomunicado en una prisión china.
Anh nói đúng, nhưng phải đợi đến 17 năm sau anh mới được nhìn lại những vách đá này; bốn năm rưỡi trong thời gian đó anh bị biệt giam trong nhà tù ở Trung Quốc!
El conductor era Stanley Jones, que más tarde fue misionero en China, donde estuvo siete años incomunicado en la cárcel a causa de su predicación.
Người lái xe là anh Stanley Jones, sau này là giáo sĩ ở Trung Quốc và bị biệt giam ở đó bảy năm vì hoạt động rao giảng.
Una noche habló ante un auditorio de setecientas personas sobre sus experiencias y explicó cómo habían fortalecido su fe los más de cuatro años que permaneció incomunicado.
Vào một buổi tối, anh chia sẻ kinh nghiệm với khoảng 700 người trong cử tọa, và cho biết cách đức tin anh được củng cố sau hơn bốn năm bị biệt giam.
Un misionero a quien mantuvieron incomunicado debido a su fe escribía todos los textos bíblicos que podía recordar y miraba en la sección de “religión” de los periódicos y anotaba cualquier texto bíblico que hallaba.
Một giáo sĩ, bị giam kín vì đức tin của ông, đã chép lại tất cả các câu Kinh-thánh ông nhớ được và tìm nơi các mục “tôn giáo” của các nhựt báo xem có đăng những câu Kinh-thánh lẻ tẻ không.
Incomunicado.
Phòng giam cách ly.
* En 1958, Harold y Stanley fueron incomunicados en una prisión debido a su predicación en Shanghai.
* Năm 1958, anh Harold và anh Stanley bị tù biệt giam vì hoạt động rao giảng của họ ở Shanghai.
Durante los cinco años que Harold King permaneció incomunicado por su postura fiel, halló consuelo componiendo y cantando cánticos de alabanza a Jehová.
Trong năm năm bị biệt giam vì giữ vững lòng trung thành, anh Harold King đã tìm được niềm an ủi trong việc sáng tác và ca hát những bài ngợi khen Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incomunicado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.