imprégner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imprégner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprégner trong Tiếng pháp.
Từ imprégner trong Tiếng pháp có các nghĩa là thấm, bắt, tẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imprégner
thấmverb Elle remplit tout notre être, imprègne toutes nos fibres. Nó thấm sâu vào cả tâm hồn lẫn thể chất của chúng ta. |
bắtverb |
tẩmverb Tous les membres de la famille devraient dormir sous une moustiquaire, de préférence imprégnée d’insecticide. Dùng mùng cho cả gia đình, tốt nhất là loại đã tẩm thuốc diệt côn trùng. |
Xem thêm ví dụ
J'ai découvert ce bar du Manhattan's Lower East Side qui accueillait toutes les semaines une scène libre de poésie, et mes parents déconcertés mais encourageants m'y ont emmenée afin que je m'imprègne de chaque parole, de chaque mot autant que je pouvais. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Les prophètes et les apôtres actuels ont souligné l’importance d’imprégner l’Évangile dans notre cœur. Các vị tiên tri và sứ đồ ngày sau đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc ghi sâu phúc âm vào trong tâm hồn mình. |
Ils croient en un dieu nommé Kabunian et leur vie quotidienne est fortement imprégnée de superstitions. Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
Uchtdorf de ne pas « s’imprégner » des louanges des membres de l’Église. Uchtdorf đừng “hợm mình” trước lời khen ngợi của các tín hữu Giáo Hội. |
Une mentalité semblable à celle qui régnait à Sodome et Gomorrhe imprègne une grande partie de l’industrie du spectacle. Dân thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ thời xưa cũng như vậy, và giờ đây tinh thần này lan tràn trong ngành công nghệ giải trí. |
12 En le côtoyant, les apôtres ont pu s’imprégner d’un peu de la pensée de Christ. 12 Nhờ ở gần ngài, các sứ đồ có thể hấp thu phần nào ý của Đấng Christ. |
Quand un esprit de culte imprègne le foyer, cet esprit s’étend à la vie de chacun des membres de la famille. Khi một thái độ và tinh thần thờ phượng đuợc tìm thấy trong nhà thì thái độ và tinh thần đó lan truyền đến cuộc sống của mỗi người trong gia đình. |
Cependant, le courant électrique ne s’imprègne d’aucune des caractéristiques de l’appareil qu’il alimente. Thế nhưng, dòng điện không bao giờ có những đặc điểm của thiết bị mà nó làm hoạt động. |
Josué devait en imprégner son esprit et son cœur en la lisant et en la méditant régulièrement. Giô-suê cần để cho lòng và trí chứa đầy tư tưởng của Kinh-thánh, đọc Kinh-thánh và nghiền ngẫm đều đặn. |
Tous ont vu le jour sur la terre, tous ont grandi dans un monde imprégné de souffrances, et tous ont souffert. (Khải-huyền 14:4) Họ đều là những người được sinh ra trên đất, lớn lên trong một thế gian đầy khốn khổ và chính họ cũng chịu khổ. |
’ Cette expression décrit particulièrement bien l’injustice qui imprègne le monde ! — Isaïe 65:22. Câu này miêu tả thật đúng biết bao sự bất công thường thấy trên khắp thế giới!—Ê-sai 65:22. |
S'il imprègne tout l'univers, comment ça se fait que je ne l'ai jamais vu? Nhưng nếu nó bao trùm toàn vũ trụ, sao tớ chưa bao giờ thấy nó? |
Nous ne devons pas nous imprégner Chúng Ta Không Được Tự Mãn |
Au moment de donner son discours, ses pensées ne doivent pas simplement être imprégnées de détails techniques, mais de reconnaissance en raison de ce que le sacrifice de Jésus signifie à la fois pour lui- même et pour l’auditoire. Khi trình bày bài giảng, các ý tưởng của diễn giả không những phải đầy đủ chi tiết, mà còn trân trọng ý nghĩa sự hy sinh của Chúa Giê-su đối với chính diễn giả lẫn cử tọa của mình. |
Nous ne nous connaissions pas tous, mais nous nous faisions plutôt confiance, et ce sentiment fondamental de confiance a imprégné l'ensemble du réseau, et on avait vraiment l'impression qu'on pouvait compter les uns sur les autres pour faire des choses. Chúng ta đã từng không hề biết đến nhau, nhưng chúng ta luôn tin tưởng lẫn nhau, và đó là cảm giác tin tưởng cơ bản tràn ngập khắp mạng lưới, và đã từng có cảm giác chúng ta có có thể tin cậy lẫn nhau trong nhiều việc. |
Un objet imprégné d'intention, Il a le pouvoir : c'est un trésor, nous sommes attirés vers lui. Một vật thể đầy tính mục đích... ... có khả năng... ... tạo ra một lực hấp dẫn thu hút chúng ta. |
Elle imprègne tout son dessein. Sa tendresse envers ses serviteurs est tout autant manifeste. Lòng yêu thương nhân từ của Ngài biểu hiện qua mọi điều liên quan đến ý định Ngài, và sự chăm sóc của Ngài đối với mỗi tôi tớ thể hiện thật rõ ràng. |
« En vérité, heureux sont ceux qui ont un objectif suprême si fondamental pour le monde qu’il imprègne d’importance tout ce qu’ils font, peu importe combien la tâche est insignifiante ou fastidieuse. “Những người quả thật may mắn khi có một mục tiêu cao quý mà quan trọng đối với thế gian đến nỗi mục tiêu đó thêm vào một ý nghĩa sâu sắc cho tất cả mọi thứ họ làm, cho dù việc làm đó có nhỏ nhặt hoặc nhàm chán đến đâu đi nữa. |
14 David cherchait à s’imprégner complètement de la loi divine. 14 Đa-vít đã cố gắng hấp thu trọn vẹn Luật pháp của Đức Chúa Trời. |
J' étais imprégnée de mes besoins créatifs et je voulais les transmettre à notre fille Sự sáng tạo của tôi đã quá thăng hoa nên mới ép buộc con bé làm thế |
Des moustiquaires imprégnées d’insecticide reviennent moins cher qu’une consultation ou qu’une hospitalisation. Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí |
” Même si en grande partie cette “ activité humaine ” contribue prétendument au progrès économique, elle n’est autre que le fruit de la mentalité égoïste et avide qui imprègne l’humanité. Người ta cho rằng phần lớn “các hoạt động của con người” là để phát triển kinh tế, nhưng trên thực tế đó là hậu quả của tinh thần ích kỷ và tham lam đang lan tràn trên thế giới. |
Les astronomes, les cosmologistes et les physiciens pensent qu'il y a quelque chose dans l'univers que l'on appelle la " matière noire ", qui constitue 23% de cet univers, et quelque chose appelé " énergie noire " qui imprègne la structure de l'espace- temps et compte pour les 73% restants. Những nhà thiên văn học và vũ trụ học và vật lý học nghĩ rằng có cái gì đó gọi là vật chất tối trong vũ trụ, chúng tạo nên 23% của vũ trụ, và một thứ gọi là năng lượng tối, thứ xuyên qua kết cấu của không gian- thời gian, tạo nên 73% nữa. |
Elle les imprègne du respect de l’autorité, de l’attachement aux belles valeurs et du plaisir des relations humaines. Bầu không khí gia đình lành mạnh giúp chúng có quan điểm đúng đắn đối với uy quyền, biết quí trọng những tiêu chuẩn đạo đức và có mối quan hệ tốt với người khác. |
Nous vivons aussi dans un monde imprégné de spiritisme. Chúng ta cũng đang sống trong một thế giới tràn ngập thuật huyền bí. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprégner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới imprégner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.