impôts trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impôts trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impôts trong Tiếng pháp.
Từ impôts trong Tiếng pháp có các nghĩa là sưu thuế, thuế khóa, thuế má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impôts
sưu thuếnoun |
thuế khóanoun |
thuế mánoun Cette ordure reçoit un salaire payé sur mes impôts. Khoản bẩn thỉu đó bao gồm cả tiền trích ra từ các khoản thuế má này nọ |
Xem thêm ví dụ
Jésus avertit donc ses opposants : « Vraiment, je vous dis que les collecteurs d’impôts et les prostituées entreront avant vous dans le royaume de Dieu. Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
Les hommes qui percevaient l’impôt de deux drachmes avaient demandé à Pierre : “ Est- ce que votre enseignant ne paie pas l’impôt des deux drachmes ? Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
L'impôt est une source d'information et c'est ce dont nous avons le plus besoin aujourd'hui. Vậy thuế là chính là nguồn thông tin và là thứ chúng ta cần nhất bây giờ. |
De toute façon, Edwards, vous n’avez pas à payer d’impôts pour votre femme et vos enfants Nhưng này Edwards, dù sao anh cũng không phải trả thuế vợ và thuế con. |
En revanche, des pécheurs tels que des collecteurs d’impôts et des prostituées ont cru le témoignage de Jean, se sont repentis et se sont fait baptiser. Trái lại, những người thâu thuế tội lỗi và các dâm phụ tin nơi lời chứng của Giăng đã ăn năn và làm báp têm. |
Un autre encore avait été collecteur d’impôts. Một người viết khác từng là người thâu thuế. |
3 Il y a quelques années, au Nigeria, des troubles ont éclaté à propos du paiement des impôts. 3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế. |
Ces hommes collectent l’impôt pour les autorités romaines, tant détestées : ils taxent les bateaux qui s’arrêtent dans les ports, les caravanes qui circulent sur les axes principaux et les importations. Họ thu thuế cho nhà cầm quyền La Mã vốn bị người ta khinh ghét, trong đó có thuế tàu bè cập cảng, hàng hóa nhập khẩu và các lái buôn lưu thông trên những trục đường chính. |
Un impôt par tête, ou « impôt personnel au sens strict », est un impôt dont le montant est identique pour toutes les personnes. Thuế khoán, còn gọi là thuế trọn gói, thuế theo đầu người là một loại thuế có giá trị cố định đánh vào tất cả các cá nhân. |
Selon son raisonnement, l’Église ou le gouvernement, ou les deux, devaient assurer sa subsistance parce qu’il avait payé ses impôts et sa dîme. Theo lối suy nghĩ của người ấy, thì Giáo Hội hoặc chính phủ, hoặc cả hai, nợ người ấy vì người ấy đã đóng thuế và tiền thập phân của mình. |
Par conséquent, étant le Fils unique-engendré du Roi céleste adoré au temple, Jésus n’est pas tenu de payer l’impôt. Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế. |
13 Maintenant, que le roi sache que, si cette ville est reconstruite et si ses murailles sont achevées, ils ne paieront ni impôt, ni tribut+, ni droit de passage, et les finances des rois subiront des pertes. 13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường sá, và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua. |
Pour décrire le pharisaïsme, Jésus s’est servi d’une illustration: “Deux hommes montèrent au temple pour prier; l’un était Pharisien, l’autre collecteur d’impôts. Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế. |
Au IIIe siècle, les inégalités sociales et les impôts excessifs ont conduit les petits producteurs à se révolter. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
Il a levé trois fois les impôts sur ses terres pour payer le tournoi. Ông ấy thu thuế đất 3 lần trong năm nay để đóng tiền dự đấu. |
Dans le cas d'une lettre des impôts manquée, je pouvais appeler un ami avocat ou demander à un professeur de droit ce qu'il recommanderait, lister les personnes à qui parler, voir comment les gens avaient géré ça. Trong trường hợp lỡ mất lá thư từ IRS, tôi có thể gọi bạn tôi, một luật sư hoặc nhờ một giáo sư về luật xem họ khuyên nên làm gì, tôi nên nói chuyện với ai, cách mọi người từng xử lý điều này. |
Appelle Matthieu ; mange avec des collecteurs d’impôts ; question du jeûne. Gọi Ma-thi-ơ; ăn với người thu thuế; câu hỏi về việc kiêng ăn |
Ces négociants se sentaient contraints par leur gouvernement qui écrivait des lois et levaient des impôts, alors ils ont formé un pacte secret. Thương gia thấy bị cưỡng ép bởi nhà nước đã viết nên luật và thu thuế, vì vậy họ đã lập một hội mật. |
Il est possible qu’un patron demande à son employé de grossir le montant de la facture d’un client ou de falsifier la feuille d’impôts de l’entreprise de façon à réduire la somme exigible. Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn. |
Les collecteurs d’impôts aussi n’en font- ils pas autant ? Những kẻ thâu thuế há chẳng làm như vậy sao? |
En matière de paiement d’impôts, quelle est la réputation des Témoins de Jéhovah ? Nhân-chứng Giê-hô-va có tiếng tăm gì về việc đóng thuế? |
” Peu après, Jésus lui a posé cette question : “ De qui les rois de la terre reçoivent- ils taxes ou impôt par tête ? Không lâu sau, Chúa Giê-su hỏi Phi-e-rơ: “Các vua thế-gian thâu lương lấy thuế ai? |
▪ Les collecteurs d’impôts ont rarement joui d’une grande popularité. ▪ Người ta thường không thích những người thu thuế. |
Le Pharisien se tint debout et se mit à prier ainsi en lui- même: ‘Ô Dieu, je te rends grâce de ce que je ne suis pas comme le reste des hommes, qui sont extorqueurs, injustes, adultères, ou encore comme ce collecteur d’impôts. Người Pha-ri-si đứng cầu-nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác tham-lam, bất-nghĩa, gian-dâm, cũng không phải như người thâu-thuế nầy. |
Si vous attendez en fin de mois le versement de votre retraite, de votre pension d’invalidité, d’un trop-perçu des impôts ou de votre assureur, ou d’un quelconque paiement de ce genre, vous le recevrez par les bonnes grâces des ordinateurs. Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impôts trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới impôts
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.