impaciente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impaciente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impaciente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impaciente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thiếu kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impaciente
thiếu kiên nhẫnadjective Nos ponemos impacientes con cosas que no se resuelven rápido. Bạn thiếu kiên nhẫn với những thứ mà bạn không giải quyết nhanh chóng. |
Xem thêm ví dụ
Celebraron el cambio de actitud hacia los británicos no blancos, pero criticaron nuestro impaciente sistema escolar que no valora la identidad colectiva como sí lo hizo la cuidadosa tutela de Sidney Poitier. Chúng ăn mừng sự thay đổi về thái độ đối với những người Briton không phải da trắng, nhưng chửi rủa hệ thống trường học không ngơi nghỉ của họ không có giá trị bản sắc cộng đồng, không giống như sự giám hộ cẩn trọng của Sidney Potier mang lại. |
Luego de varios meses de espera, el vecino se puso muy impaciente, y lo demandó para que le pagara. Sau vài tháng chờ đợi, người láng giếng mất kiên nhẫn và yêu cầu số tiền phải được trả lại. |
Sería comprensible que estuviera preocupada, o hasta impaciente. Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu. |
Debemos aprender a confiar más en Su amor y en Su tiempo que en nuestros propios deseos que suelen ser impacientes e imperfectos. Chúng ta cần phải học cách tin cậy vào tình yêu thương và kỳ định của Ngài thay vì tin vào ước muốn đôi khi thiếu kiên nhẫn và không hoàn hảo của chúng ta. |
Se podría esperar y pasar por el Congreso, aunque deben ser muy impacientes. Vì vậy, bạn có thể chờ đợi và Quốc hội thông qua, mặc dù bạn phải rất kiên nhẫn. |
Estoy impaciente por marcharme. Ta rất nóng lòng để đi. |
Aquellas personas que son impacientes, que no se comprometen y que son descuidadas, pueden descubrir que la fe es difícil de obtener. Những người thiếu kiên nhẫn, thiếu tính cam kết, hoặc hờ hững cũng có thể thấy rằng đức tin rất khó đạt được. |
Una adolescente de nombre Stephanie dice sobre su educación: “No tengo tiempo suficiente para hacer todo lo que quiero, y por ello me impaciento”. Một thiếu nữ tên Stephanie nói về việc học của em như sau: “Tôi không có đủ thời gian để làm mọi điều mình muốn, và điều đó khiến tôi thiếu kiên nhẫn”. |
Estos tipos son impacientes. Bọn này thiếu kiên nhẫn. |
Ese hombre que mira impaciente allí es el cardenal Morosini, el nuevo enviado del Papa. Người đàn ông thiếu kiên nhẫn đằng kia đặc phái viên mới của Đức Giáo Hoàng. |
Fíjese en la relación que estableció el sabio rey Salomón entre el modo de razonar incorrecto y apresurado, y el comportamiento impaciente y colérico: “Mejor es el que es paciente que el que es altivo de espíritu. Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo. |
Esperó a que ella dijera algo, y cuando no lo hizo, su voz se volvió más impaciente. Anh đợi cô nói gì đó, và khi cô không nói, giọng anh trở nên mất bình tĩnh. |
Estoy impaciente por verlo. Tôi mong chờ được gặp anh. |
Lo corto de la vida convierte a muchos en personas impacientes, rudas, insensibles para con otras. Có lẽ ý thức đó thúc đẩy một người bôn ba làm giàu lúc còn trẻ—“khi y còn hưởng đời được”. |
No sea tan impaciente, Lord. Đừng nóng vội thế, chúa tể. |
No, yo fui muy impaciente. Không, tớ đã quá thiếu kiên nhẫn. |
Tal vez sea un poco impaciente y no haya esperado lo suficiente para que los datos estén disponibles en Analytics. Có thể bạn hơi thiếu kiên nhẫn và chưa chờ đủ lâu để dữ liệu có sẵn trong Analytics. |
El orgulloso es impaciente. Người kiêu ngạo thì không kiên nhẫn. |
• ¿Cómo podemos evitar la actitud impaciente de Saúl? • Chúng ta có thể tránh tinh thần thiếu kiên nhẫn mà Sau-lơ bày tỏ như thế nào? |
Muchos impacientes están muy preocupados con la calidad del agua y del aire. Rất nhiều người đang lo lắng về chất lượng nguồn nước và không khí. |
Con manos descuidadas e impacientes Với bàn tay ích kỷ và thiếu kiên nhẫn, |
Por fin, un poco de ruido más fuerte o más cerca de mi enfoque, que se sienten incómodos y lentamente a su vez de en su percha, como impaciente por haber perturbado su sueño; y cuando se lanzó fuera y batió a través de los pinos, desplegando sus alas a la amplitud inesperada, no podía escuchar el sonido más leve de los mismos. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
Estaba impaciente por irse. Không thể chờ để chuồn. |
Me enredé un poco con ella, pero acabé superándola cuando su portador se impacientó y trató de cortarme desde abajo. Tôi mắc mớ với nó một chút, cuối cùng chiếm ưu thế hơn, khi nó trở nên sốt ruột và định cắt hạ tôi từ phía dưới. |
Tanto los Testigos como los funcionarios locales esperaban impacientes este acontecimiento extraordinario. Cả các Nhân-chứng lẫn viên chức chính quyền sở tại đều nóng lòng chờ đợi buổi lễ đặc biệt này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impaciente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impaciente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.