Apa yang dimaksud dengan có thiện cảm dalam Vietnam?

Apa arti kata có thiện cảm di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan có thiện cảm di Vietnam.

Kata có thiện cảm dalam Vietnam berarti bersimpati, simpatik, kasihan, penyayang, lembut. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata có thiện cảm

bersimpati

(sympathetic)

simpatik

(sympathetic)

kasihan

(sympathetic)

penyayang

(sympathetic)

lembut

(sympathetic)

Lihat contoh lainnya

Hình như là anh ấy, không có thiện cảm với người phụ nữ ấy.
Kelihatannya masalahnya ada di pihak si wanita.
Nhiều người trí thức không có thiện cảm với Kinh Thánh.
Banyak orang terpelajar memandang rendah Alkitab.
Tuy cha mẹ tôi không phải là Nhân Chứng, nhưng cha có thiện cảm với họ.
Orang tua saya bukan Saksi, tetapi Ayah merespek mereka.
Bà không có thiện cảm với bố không có nghĩa bà là người xấu.
Hei, hanya karena nenek Anda tidak menyukai saya, tidak membuat dia orang jahat.
Thì chúng ta chịu đựng nó, có thiện cảm với nó và rồi chấp nhận nó.10
Pada awalnya kita bertahan, lalu simpati, akhirnya menyerah.10
Bố tôi cũng có thiện cảm với lẽ thật trước khi qua đời.
Ayah juga tidak menentang kebenaran sebelum ia meninggal.
Tuy nhiên với thời gian, càng xem thì người tiêu dùng càng có thiện cảm với sản phẩm ấy.
Akan tetapi, penayangan yang berulang-ulang sering menyebabkan konsumen menyukai suatu produk.
Mặt khác, Teresa xuất thân từ gia đình Công Giáo, có thiện cảm sâu xa với chủ nghĩa quốc gia.
Di pihak lain, Teresa memiliki latar belakang Katolik, dan sangat bersimpati kepada kaum nasionalis.
Một số luật sư có thiện cảm, nhưng phần lớn sợ công chúng và không muốn đụng đến các nhà cầm quyền.
Beberapa pengacara bersikap simpatik, tetapi kebanyakan takut pada publisitas dan tidak ingin ambil risiko membuat marah kalangan berwenang.
Những người khác, như Joseph Darnand, có quan điểm chống Xê mít mạnh mẽ và có thiện cảm với Chủ nghĩa Phát xít.
Yang lainnya, seperti Joseph Darnand, Antisemitisme yang kuat dan simpatisan Nazi.
KHI đối phó với những người không có thiện cảm với bạn hay với điều mà bạn trình bày, bạn phản ứng thế nào?
APA reaksi Saudara jika berhadapan dengan orang yang tidak ramah terhadap Saudara atau tidak menyambut apa yang Saudara sampaikan?
Nhưng khi được giải thích rằng chúng tôi đến nhằm giúp họ tìm hiểu Kinh Thánh, tất cả 50 người đều tỏ ra có thiện cảm.
Sewaktu kami menjelaskan bahwa kami datang untuk membantu mereka memahami Alkitab, ke-50 orang itu semuanya menyambut kami.
Lúc đó, Bun-ga-ri là một quốc gia theo chế độ vô thần, chính phủ cho phép nhưng không có thiện cảm với các tôn giáo.
Kala itu, Bulgaria adalah negara Komunis yang menoleransi agama tetapi tidak suka warganya beragama.
(Ê-xơ-tê 2:8, 9) Hê-gai có thiện cảm với nàng hoàn toàn dựa vào những gì ông nhận thấy—dung nhan và đức tính tốt của nàng.
(Ester 2:8, 9) Hegai menyenangi dia semata-mata berdasarkan apa yang diamatinya—penampilan dan sifat-sifatnya yang baik.
Người Mỹ có thiện cảm với người Anh và người Pháp mặc dù nhiều công dân, đa số là người Ireland và người Đức, chống đối can thiệp.
Sebagian besar warga Amerika bersimpati pada Inggris dan Prancis, meskipun juga banyak yang menentang intervensi AS.
Làm điều này đôi khi có thể đòi hỏi phải có nhiều can đảm, đặc biệt nếu người chồng không có thiện cảm với tín ngưỡng của vợ.
Kadang-kadang, dibutuhkan keberanian yang besar untuk melakukan hal ini, khususnya jika sang ayah tidak berminat akan kepercayaan agama yang dipeluk teman hidupnya.
Vì đã nghe về các cuộc Thập Tự Chinh và Tòa án Dị giáo nên lúc đó, anh “không có thiện cảm với các đạo thuộc Ki-tô giáo”.
”Waktu itu,” kata Anwar, ”saya tidak senang kepada agama Kristen karena Perang Salib dan Inkuisisi.
Những người có thiện cảm với Kinh Thánh và tin Chúa Giê-su Christ là đấng đại diện cho Đức Chúa Trời nên tìm hiểu quan điểm của Kinh Thánh.
Mereka yang mempunyai pandangan positif mengenai Alkitab dan cenderung menerima Yesus Kristus sebagai Juru Bicara Allah seharusnya berminat untuk mengetahui pandangan Alkitab.
Tuy nhiên, anh Paul có thiện cảm với công việc của chúng tôi và anh đã tặng một miếng đất để chúng tôi xây cất Phòng Nước Trời đầu tiên.
Akan tetapi, Paul menyukai pekerjaan kami dan menyediakan sebidang tanah tempat kami membangun Balai Kerajaan kami yang pertama.
Triết gia Spinoza (Benedictus de Spinoza) và nhà mô phạm Johann Amos Comenius (hoặc Jan Komenský), cũng như danh họa Rembrandt van Rin, có thiện cảm với phong trào này.
Filsuf Spinoza (Benedictus de Spinoza) dan pakar ilmu pendidikan Johann Amos Comenius (atau, Jan Komenský), serta pelukis terkenal Rembrandt van Rijn, bersimpati dengan gerakan tersebut.
Khi bà trở thành hoàng hậu, thái độ có thiện cảm của bà đã giúp đẩy mạnh mục tiêu phổ biến Kinh-thánh—và không chỉ ở Anh Quốc mà thôi.
Ketika ia menjadi ratu, sikapnya yang mendukung turut memajukan penerjemahan Alkitab —dan itu bukan hanya di Inggris.
Sự tự do có thể rất mỏng manh, chỉ được bảo vệ bởi một người lãnh đạo đương thời có thiện cảm với chúng ta hoặc một luật pháp không được ưa thích.
Kemerdekaan demikian mungkin sangat rapuh, yg dipertahankan oleh beberapa penguasa yg simpatik baru-baru ini atau suatu hukum yg tidak populer.
Loài sư tử biển, từ thời của Shackleton (nhà thám hiển 1874-1922), đã một thiện cảm xấu.
Anjing laut tutul sejak jaman Shackleton telah memiliki reputasi buruk.
Ông cũng đã nói về đa số các viên chức mà đáng lẽ đã vui sướng lấy mạng ông khi ông bị bắt lại, trở nên có thiện cảm với ông khi làm quen với ông.
Dia juga memberi tahu bagaimana kebanyakan pejabat yang tadinya senang untuk mengambil nyawanya, ketika dia ditahan berpaling baik kepadanya dalam membina hubungan dengannya.
31 Ngay cả vài người trong ban tổ chức lễ hội và các cuộc thi đấu, là những người có thiện cảm với ông, cũng gửi lời nhắn năn nỉ ông đừng mạo hiểm vào nhà hát.
31 Bahkan, beberapa dari para pengurus perayaan dan pertandingan yang sikapnya bersahabat mengirim pesan kepadanya, memohon agar dia tidak mengambil risiko dengan masuk ke stadion itu.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti có thiện cảm di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.