huerta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ huerta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ huerta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ huerta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vườn cây ăn quả, vườn cây ăn trái, vườn rau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ huerta
vườn cây ăn quảnoun |
vườn cây ăn tráinoun |
vườn raunoun |
Xem thêm ví dụ
Con material de la biblioteca que contiene fruta en el título construí un sendero de la huerta con estos frutos del conocimiento. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
¿Ann le dijo por qué estaba buscando el sitio de una antigua huerta? Ann nó nói lý do bà ấy tìm vị trí của cái cây này không? |
Ella dio la vuelta y miró de cerca el lado de la pared del huerto, pero sólo encontró lo que había encontrado antes - que no había ninguna puerta en ella. Cô bước quanh và nhìn kỹ mà bên của bức tường vườn cây ăn quả, nhưng cô chỉ tìm thấy những gì cô đã tìm thấy trước rằng không có cửa ở trong đó. |
Después de remover a los granjeros de sus granjas y huertos para reclutarlos junto con millones de otros hombres, ¿no habría hambre en extensas regiones, sin que hubiera nada o casi nada para satisfacerla? Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không? |
¿Podrían abrirles la puerta u ofrecer ayudarles en su casa o con el huerto? Các em có thể mở cửa cho họ hoặc đề nghị giúp dọn dẹp nhà cửa hay làm vườn cho họ không? |
Tendremos un gran huerto y una conejera. Chúng ta sẽ có một vườn rau lớn và chúng ta sẽ có một cái chuồng thỏ. |
¿Eres la alegría de la huerta? Ông hết sức vui vẻ? |
Es posible que aprendiéramos cómo cultivar un huerto, pero nunca cosecharíamos nada. Tuy là chúng ta sẽ có thêm kiến thức về cách trồng trọt nhưng chúng ta sẽ không bao giờ gặt hái được gì cả! |
Claude y yo íbamos a binar el huerto, y en ocasiones dábamos clases de matemáticas y de francés a los más jóvenes. Claude và tôi đến xới đất nhặt cỏ trong vườn rau, thỉnh thoảng chúng tôi dạy toán và văn cho những đứa bé hơn. |
En el Huerto de Getsemaní oró a Su Padre, diciendo: “...Padre mío, si es posible, pase de mí esta copa; pero no sea como yo quiero, sino como tú” (Mateo 26:39). Trong Vườn Ghết Sê Ma Nê, Ngài đã cầu nguyện: “Song không theo ý muốn con, mà theo ý muốn Cha” (Ma Thi Ơ 26:39). |
Charles y yo hemos charlado un rato en el huerto, pero hemos vuelto a la casa por el frío glacial. Charles và tôi đã trò chuyện đôi chút trong vườn rau, nhưng chúng tôi đã vào nhà vì trời lạnh buốt. |
¿Dónde estabas cuando necesitaba ayuda con mi huerto de verduras para los indigentes? Bố ở đâu khi con cần trồng rau quyên góp cho người vô gia cư? |
Y, ¿por qué no desenfundar una lupa y aprender un poco más sobre quién mordisquea tu huerto, pica tu brazo, o simplemente sobrevuela tu oído. Vậy sao không thử nhìn qua kính lúp tìm hiểu một chút về những vị khách đang gặm nhấm vườn rau, chích đốt cánh tay và bay lòng vòng bên tai bạn |
Incluso en esta etapa experimental. El huerto de nueces de Martin y su bosque comestible tiene un gran rendimiento para tan peque? o espacio. Ngay cả ở giai đoạn thử nghiệm, vườn cây lấy hạt và vườn rừng của Martin cho ra nhiều nông sản trong một diện tích rất nhỏ. |
Un huerto que huele a hierbas aromáticas de día... y a jazmín al anochecer. Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối. |
Así ocurría con el antiguo pueblo de Israel: cuando contaba con el favor divino, sus campos producían magníficas cosechas y sus huertos daban excelentes frutos. Khi Thượng Đế ban phước cho dân Y-sơ-ra-ên xưa, họ trúng mùa và vườn cây ăn quả trĩu đầy trái ngon. |
Jardín o huerto de Getsemaní En ese jardín o huerto Jesucristo oró, sufrió por nuestros pecados, fue traicionado por Judas Iscariote y fue arrestado. Vườn Ghết Sê Ma Nê Chúa Giê Su Ky Tô cầu nguyện, gánh chịu đau khổ của chúng ta, bị Giu Đa Ích Ca Ri Ốt phản bội và bị bắt giữ trong vườn này. |
Teníamos una pequeña huerta a unos kilómetros de donde vivíamos y siempre había muchísimo que hacer para prepararla en cada estación. Chúng tôi có một khu vườn nhỏ cách xa nơi chúng tôi sinh sống một vài kilômét, và luôn luôn có rất nhiều việc phải làm để chuẩn bị khu vườn cho mỗi mùa. |
En la gran Oración Intercesora, que se ofreció inmediatamente antes que Jesús fuera con Sus discípulos al otro lado del arroyo Cedrón hasta el huerto de Getsemaní, el Maestro oró por Sus discípulos y por todos “los que han de creer en mí por la palabra de ellos; Trong Lời Cầu Nguyện tuyệt vời thay cho các môn đồ, mà được dâng lên ngay trước khi Chúa Giê Su đi với các môn đồ của Ngài sang bên kia khe Xết Rôn để đến Vườn Ghết Sê Ma Nê, Đức Thầy đã cầu nguyện cho các môn đồ của Ngài và cho tất cả những “kẻ sẽ nghe lời họ mà tin đến Con nữa; |
Es posible que la expresión corrientes de agua se refiera a las acequias que se utilizaban en los huertos para regar los árboles (Isaías 44:4). (Ê-sai 44:4, NW) Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giống như việc được gắn vào một nguồn nuôi dưỡng và tưới mát vô tận. |
Esta hermana supo luego que las bolsas se las había dejado un hermano de la congregación que tenía un huerto. Sau đó, chị được biết những túi đó là quà của một anh trong hội thánh thường trồng rau trong vườn. |
Imagínese que dos personas comparten un huerto. Hãy xem minh họa này: Hai người đồng sở hữu một mảnh vườn và muốn trồng rau. |
Es posible que algunos habitantes de “esta tierra costeña” estén prendados de la belleza de Egipto, con sus impresionantes pirámides, imponentes templos y espaciosas villas rodeadas de jardines, huertos y estanques. Có lẽ một số dân ở dải đất “gần biển” này hâm mộ sự vinh hiển của Ê-díp-tô—những kim tự tháp đồ sộ, những đền thờ cao ngất và những biệt thự rộng rãi có vườn cảnh, cây ăn trái và hồ ao bao quanh. |
Poco hicieron los hijos oscuros pensar que la hoja de débil, con sus dos ojos solamente, que que clavado en el suelo a la sombra de la casa y todos los días de riego, las raíces se sí es así, y sobrevivir a ellos, y la casa sí mismo en la parte trasera que la sombra, y ha crecido jardín del hombre y de la huerta, y contar su historia débilmente al caminante solitario de medio siglo después de haber crecido y muerto - florecimiento como justo, y ese olor tan dulce, como en el primer muelle. Little đã làm các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị mắc kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ gốc chính nó như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và phát triển vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã lớn lên và qua đời - nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ huerta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới huerta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.