hembra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hembra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hembra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hembra trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giống cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hembra
giống cáiadjective noun (uno de los sexos de un animal) Veo que se ha traído a la hembra de su especie. Ta thấy người mang theo giống cái của đồng loại ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Un Mark IV Hembra está conservado en Ashford, Kent. Một chiếc Mark IV cái, trưng bày ở Ashford, Kent. |
Con dos pares de ojos, esta hembra merodea las aguas más profundas. Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn. |
La hembra dominante ha tomado a la recién llegada bajo su ala, y alteró sutilmente el equilibrio de poder. con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực |
Un ave del paraíso roja compitiendo para atraer a la hembra con una danza. Một con chim thiên đường trống, cạnh tranh nhau thu hút con mái bằng vũ điệu, |
(Risas) Los machos han encontrado hembras exitosamente durante miles, quizás millones de años. (Tiếng cười) Các con đực đã tìm được chính xác các con cái, trong hàng ngàn, có thể tới hàng triệu năm. |
Las hembras pesan 220 kg y son un poco más pequeñas que los machos. Con cái nặng 220 kg và là hơi ngắn hơn so với con đực. |
" Hermanos antes que hembras ". Họ ở sau lưng bạn |
(Risas) Usan estos dispositivos formidables para rascar el esperma de los machos con los que se apareó la hembra previamente. (Tiếng cười) Chúng dùng những công cụ ghê gớm như những cái xúc để lấy tinh trùng của những con đực trước vừa giao phối với con cái. |
Las impresionadas hembras responden poniendo un montón de huevos. Những con mái gây ấn tượng lại bằng cách đẻ thật nhiều trứng. |
6 En el relato del origen del matrimonio, la Biblia declara: “Dios procedió a crear al hombre a su imagen, a la imagen de Dios lo creó; macho y hembra los creó. 6 Khi kể lại nguồn gốc của hôn nhân, Kinh-thánh ghi: “Đức Chúa Trời dựng nên loài người như hình Ngài; Ngài dựng nên loài người giống như hình Đức Chúa Trời; Ngài dựng nên người nam cùng người nữ. |
Un Mark IV Hembra, F4: Flirt II, que combatió en la Batalla de Cambrai (1917), se encuentra en el Museo de Lincolnshire, Lincoln. Có 7 chiếc Mark IV còn lại trên thế giới: Một chiếc Mark IV cái, có tên gọi F4: Flirt II, được tìm thấy trong trận Cambrai, hiện đang nằm ở bảo tàng Lincolnshire Life, Lincoln. |
En un santuario fáunico de África se observó a una hembra de guepardo llamada Saba dando importantes lecciones de supervivencia a sus cachorros. Trong một khu bảo tồn thú hoang dã ở Phi Châu, một con báo cái gêpa tên là Saba được quan sát khi đang dạy các con nhỏ sống còn. |
Jesús dijo: “¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra[?]” Chúa Giê-su phán: “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ?” |
Las hembras son más listas que los machos. Con cái thường thông minh hơn con đực. |
Las hembras producen una a tres crías cada tres años aproximadamente. Los primeros europeos que entraron en contacto con el oso pardo mexicano fueron los exploradores españoles en el siglo XVI cuando Francisco Vázquez de Coronado fue en una expedición para encontrar las Siete Ciudades de Oro. Những người châu Âu đầu tiên tiếp xúc với gấu xám Mexico là những người chinh phục vào thế kỷ 16 khi Francisco Vásquez de Coronado đi thám hiểm để tìm Bảy thành phố vàng. |
Solo la hembra. Chỉ có con cái. |
Esa es una de las hembras con las que el macho dominante se aparea. Đó là một trong những con cái mà con đực đầu đàn giao phối |
Y recuerdo el horror de ver a esta pequeña hembra con ese enorme tumor ulceroso, maloliente dentro de su boca que había quebrado el hueso de su mandíbula inferior. Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó. |
Esto podría explicar por qué el efecto Bruce sirve desde el punto de vista de la hembra. Điều này có thể giải thích vì sao nhìn từ quan điểm của cá thể cái, hiệu ứng Bruce là đúng. |
Y mientras continúa con su búsqueda de una hembra, porta estas esporas por otras partes del bosque. Và khi liên tục tìm kiếm con cái, nó đã mang các bào tử nấm đến những phần khác của khu rừng. |
Así los machos saldrán en busca de hembras, se aparearán. Vậy những con muỗi đực sẽ ra ngoài, chúng sẽ tìm những con cái, chúng sẽ giao phối. |
Que las hembras y las crías se queden en el bosque. Khỉ cái và khỉ con ở lại rừng... |
Los caballos sementales tienen la misma conformación y fenotipo de su raza, pero dentro de esa norma, la presencia de hormonas, como la testosterona puede dar caballos con un cuello más grueso, así como un físico algo más muscular en comparación con los caballos hembra, conocidos como yeguas, y los machos castrados, llamados caballos capón. Ngựa giống theo kiểu cấu tạo và kiểu hình của giống nhưng trong tiêu chuẩn đó, sự hiện diện của kích thích tố như testosterone có thể cho ngựa giống có thân hình dày hơn, dữ dội hơn, cũng như vóc dáng cơ bắp hơn so với ngựa cái, được gọi là ngựa cái và ngựa đực bị thiến, được gọi là ngựa thiến. |
Una hembra de oso polar busca refugio. Một con gấu Bắc Cực cái đang tìm nơi trú ẩn. |
El mayor ejemplar de que se tenga constancia —33 metros (108 pies)— fue una hembra adulta capturada en la Antártida. Con cá voi xanh được ghi nhận là dài nhất có chiều dài 33m, thuộc giống cái, bắt được ở Nam Cực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hembra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hembra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.