habitante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habitante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habitante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cư dân, người ở, dân cư, dân số, dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habitante
cư dân(inhabitant) |
người ở(dweller) |
dân cư(inhabitant) |
dân số
|
dân(citizen) |
Xem thêm ví dụ
El aguacateco es el idioma de 20 000 habitantes de Aguacatán central, otro municipio de Huehuetenango. Tiếng Awakatek là ngôn ngữ của 20.000 cư dân ở trung Aguacatán, Huehuetenango. |
Algún día, todos los habitantes del planeta seremos hermanos y estaremos unidos en la adoración del Dios verdadero y Padre de cada uno de nosotros. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
2 ¿Por qué fueron destruidas aquellas ciudades y sus habitantes? 2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? |
La segunda es Lexington, que poseía, con su región metropolitana, una población de 635.547 habitantes en 2005. Thành phố lớn thứ hai là Lexington (cùng chính phủ với Quận Fayette) có 260.512 người, và khu vực thống kê tổng hợp của nó có dân số ướng lượng là 635.547 người vào năm 2005. |
6 Cuando los habitantes de Sodoma y Gomorra demostraron ser pecadores sumamente depravados, al abusar de las bendiciones que, como parte de la humanidad, recibían de la mano de Jehová, él decretó que fueran destruidos. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Los habitantes estuvieron de acuerdo. Dân làng đều đồng ý. |
El historiador estadounidense Thomas Noble propuso que para 739–740, mientras el papa Gregorio III negociaba con Carlos Martel, duque de los Francos, los términos de su asistencia contra los lombardos, el papa ya preveía una república independiente de sus "personas extrañas" (peculiarem populum) o habitantes de los ducados de Perugia y Roma, tan remotas de cualquier Rávena o Constantinopla que dependían del papa para su defensa y relaciones exteriores. Ildebrando, el heredero al trono lombardo, y Peredeo, duque de Vincenza, se unieron para tomar Rávena en 737–740. Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ. |
Muchos habitantes de Misuri consideraban a los indígenas americanos enemigos implacables y querían expulsarlos del lugar. Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ. |
¿Dónde estaba situada Listra, y qué sabemos acerca de sus habitantes? Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này? |
En el 2006, Sint-Martas-Latem tenía una población total de 8280 habitantes. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Sint-Martens-Latem có tổng dân số 8.280 người. |
En 1545, es español Íñigo Ortiz de Retez dio a la isla el nombre de "Nueva Guinea" debido al parecido que encontró entre los habitantes de la isla y aquéllos de la costa africana de Guinea. Vào năm 1545, nhà thám hiểm Tây Ban Nha Iñigo Ortiz de Retes đã cho hòn đảo cái tên "New Guinea" vì những gì ông thấy là sự giống nhau giữa cư dân của hòn đảo và những người được tìm thấy trên bờ biển Guinea Phi Châu. |
Al Ain se ha convertido en una ciudad cultural para los habitantes de Dubái y Abu Dabi. Al-Ain là một nơi nghỉ dưỡng văn hóa cho cư dân của các thành phố Dubai và Abu Dhabi. |
Además, la proclama en la que Darío ordenó a todos los habitantes de su reino “temer delante del Dios de Daniel” tuvo que despertar un profundo resentimiento entre el poderoso clero babilonio. Hơn nữa, bản tuyên cáo của Đa-ri-út ra lệnh cho tất cả những người trong nước phải ‘run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên’ ắt hẳn đã khiến hàng giáo phẩm quyền thế của Ba-by-lôn oán giận trong lòng. |
Cuando el nivel del mar subió y Tasmania se convirtió en una isla hace 10 mil años, sus habitantes no sólo experimentaron un avance más lento que la gente del continente, sino que en efecto experimentaron una regresión. Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa. |
Los habitantes de Timgad y los dueños de las tierras se enriquecieron gracias al comercio con Roma, pero la gente de la región apenas recibía beneficios. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Más de 300 000 habitantes quedaron sin hogar. Hơn 300.000 cư dân đã bị bỏ rơi vô gia cư. |
Para muchos, una de las mejores cosas de "Juego de tronos" es que los habitantes del mar Dothraki tienen su propio idioma real. Một trong những điều tuyệt nhất của "Game of Thrones" là các cư dân vùng Biển Dothraki có ngôn ngữ thực sự của họ. |
¿Quién negaría que la sabiduría piadosa que se halla en la Palabra inspirada de Dios está al alcance de casi todo habitante de la Tierra que desee obtenerla? Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận? |
Bajo el Reino de Dios, todos los habitantes de la Tierra vivirán para siempre rodeados de esta clase de cariño. Dưới sự cai trị của Nước Trời, mọi người sống trên đất sẽ cảm nhận được tình yêu thương này mãi mãi. |
Con una población estimada en el censo de 2008 de 1.144.806 habitantes, se trata del mayor centro habitado de Liberia. Theo điều tra dân số 2008, hạt này có dân số 1.144.806 người, là hạt đông dân nhất trong Liberia. |
34 Dijo que se hallaba depositado un alibro, escrito sobre bplanchas de oro, el cual daba una relación de los antiguos habitantes de este continente, así como del origen de su procedencia. 34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ. |
La amenaza podría venir de cualquiera de los ocho millones de habitantes de esta ciudad. Mọi mối đe dọa có thể đến từ bất kỳ một ai trong 8 triệu người trong thành phố này. |
A comienzos de 2006, Zomergem tenía una población total de 8011 habitantes. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Zomergem có tổng dân số 8.011 người. |
Los restantes 10 000 habitantes viven en los pueblos de Vestfossen, Skotselv, Ormåsen, y Darbu. Phần dân cư còn lại, khoảng 7000 người, sống ở các làng Vestfossen, Skotselv, Ormåsen và Darbu. |
Tal vez los habitantes de esa malvada nación consideren mi advertencia como una amenaza y conquisten Israel. Dân xứ hung ác đó có thể xem lời cảnh cáo của ta là một sự đe dọa và rồi chinh phục xứ Y-sơ-ra-ên! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habitante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.