grille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grille trong Tiếng pháp.
Từ grille trong Tiếng pháp có các nghĩa là chấn song, lưới sắt, vỉ lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grille
chấn songnoun |
lưới sắtnoun |
vỉ lònoun |
Xem thêm ví dụ
Cela n'a pas à être via les oreilles : ce système utilise une grille électro-tactile placée sur le front afin que vous ressentiez sur votre front tout ce qu'il se passe face à vous. Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
Je voudrais une côte de boeuf grillée avec 6 morceaux de poulet au citron, en fait, 8 morceaux. Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng. |
Fermez la grille. Đóng cửa lại. |
Allez au prochain point grille. Đưa chúng tôi tới trạm dừng kế tiếp. |
Villa « Le Grille-pain ». Nhà hàng truyền thống "Le Grill". |
Je suis malade quand je vais dans un grill. Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng. |
Et juxtaposée à la grille vous pouvez vous en passant la souris sur chaque mouton, l'humanité derrière cet immense processus mécanique. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Du thé vert de racines de montagne grillées, et du gâteau de riz avec des légumes. Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị. |
Vous pouvez consulter la grille tarifaire et obtenir des informations sur les différences entre les requêtes interactives et par lot. Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác. |
Parce que tous les modèles de décharge en forme de grille ont les mêmes axes de symétrie, les mêmes orientations de grille, en orange ici, cela signifie que l’activité en réseau de toutes les cellules de grille dans une partie donnée du cerveau devrait changer selon que nous parcourons ces six directions ou que nous parcourons une des six directions intermédiaires. Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
Frit ou grillé! Chiên hay nướng cũng được. |
Grille principale, Cổng chính báo cáo. |
Mais maintenant quand le rat explore son environnement, chaque cellule décharge dans toutes sortes d'endroits différents qui se trouvent partout dans l'environnement sur une grille qui est étonnamment triangulaire. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
Patates douces grillées! Khoai luộc đây! |
L'ampoule rouge grille sans arrêt. Cái bóng đèn này cứ hai tuần là cháy một lần. |
Ce n’est pas simplement poser le sandwich grillé sur la poêle puis l’oublier, c’est le surveiller et le retourner régulièrement pendant la cuisson. Đó không phải là chỉ đặt bánh mì sandwich với phô mai nướng trên chảo và bỏ quên; mà là theo dõi nó và lật nó lại đúng lúc. |
En fait, faire des grilles de mots croisés peut atténuer certains effets d'Alzheimer. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
Alors ensemble, c'est comme si le rat pouvait mettre une grille virtuelle de points de décharge dans son environnement -- un peu comme les lignes de latitude et de longitude qu'on trouve sur une carte, mais en utilisant des triangles. Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác. |
Il nous parle ici du genre de perfection qui dépasse notre habileté à faire des sandwiches grillés ; il veut que nous devenions davantage comme lui. Ở đây, Ngài phán về loại hoàn hảo mà vượt xa việc làm bánh mì sandwich với phô mai nướng; Ngài muốn chúng ta trở nên giống như Ngài hơn. |
Complètement grillée. Chết ngộp trong nước. |
Abats la grille. Phá vỡ cánh cổng. |
Voyant que David et ses hommes étaient dans une situation critique, ces trois fidèles sujets ont comblé leurs besoins fondamentaux en leur fournissant, entre autres choses, des lits, du blé, de l’orge, du grain grillé, des fèves, des lentilles, du miel, du beurre et des moutons. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
Nous avons ouvert la grille... Chúng tôi mở cửa... |
Le muscle de son coeur est grillé. Nhồi máu cơ tim. |
Pour aider les élèves à comprendre d’autres buts de la Sainte-Cène, reproduisez au tableau la grille suivante, avant la leçon, en ne notant pas les réponses qui sont entre parenthèses. Để giúp học sinh hiểu được các mục đích khác của Tiệc Thánh, hãy vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng trước khi lớp học bắt đầu, xóa những câu trả lời trong ngoặc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grille
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.