grandiose trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandiose trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandiose trong Tiếng pháp.
Từ grandiose trong Tiếng pháp có các nghĩa là hùng vĩ, vĩ đại, tính vĩ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandiose
hùng vĩadjective La vue d’un paysage grandiose, d’une cataracte impressionnante ou d’un coucher de soleil spectaculaire nous remplit d’une admiration respectueuse. Khi ngắm một phong cảnh đẹp, một thác nước hùng vĩ hay một buổi hoàng hôn ngoạn mục, chúng ta cảm thấy thán phục. |
vĩ đạiadjective Tu vas être en présence de quelque chose de grandiose Cô sẽ có mặt để chứng kiến một sự gì đó vĩ đại hơn. |
tính vĩ đạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Tout son dessein grandiose doit se réaliser pour le bonheur de ceux qui, “de toutes les nations”, viennent le servir avec fidélité. — Genèse 22:18. Tất cả các ý định vĩ đại của Đức Chúa Trời phải được thực hiện để đem ân phước cho “các dân thế-gian” trung thành phụng sự Ngài (Sáng-thế Ký 22:18). |
18 L’amour pour Jéhovah nous pousse à méditer sur sa création et sur ses autres actes grandioses. 18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài. |
Qu’est- il advenu de cette vision grandiose? Điều gì đã xảy đến cho lý tưởng cao vời đó? |
On est fait pour sentir, à travers des magazines et autres médias, que si vous avez de l'énergie, quelques bonnes idées technologiques, un garage, vous pouvez vous aussi commencer quelque chose de grandiose. Báo chí và những phương tiện truyền thông khác khiến bạn nghĩ rằng nếu bạn có năng lượng dồi dào, có một vài ý kiến hay về công nghệ về một cái garage, bạn cũng có thể bắt đầu một công việc lớn. |
Quittant ce monde majestueux d’esprit, nous entrons dans l’étape grandiose de la vie pour nous montrer obéissants à tout ce que Dieu a commandé. Từ thế giới linh hồn đầy uy nghi mà chúng ta bước vào giai đoạn chính của cuộc sống để tự chứng tỏ mình đã tuân theo tất cả những điều đã được Thượng Đế truyền lệnh. |
Votre travail va remplir une grande part de votre vie, et la seule façon d'être réellement satisfait est de faire ce que vous croyez être un travail grandiose. Công việc sẽ chiếm một phần lớn cuộc đời bạn, và cách duy nhất để thực sự toại nguyện là làm những gì bạn tin là vĩ đại. |
Quel jour grandiose ce sera lorsque les ressuscités seront enseignés de façon à adopter le mode de vie de la “nouvelle terre”! — Révélation 21:1. Thật sẽ là một ngày huy hoàng thay, khi những người chết sống lại được giáo dục để chấp nhận lối sống của “đất mới”! (Khải-huyền 21:1). |
“Le berger et le surveillant de vos âmes”, notre Créateur grandiose, Jéhovah Dieu, est prêt à vous aider à atteindre ce but. — 1 Pierre 2:25. Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng Tạo hóa Vĩ đại của chúng ta, “Đấng chăn chiên và giám thị của linh hồn mình”, sẽ giúp bạn đạt được mục tiêu đó (I Phi-e-rơ 2:24, NW). |
Dans le cas de Paul, l’événement grandiose survenu sur le chemin de Damas n’est pas resté qu’une expérience exaltante ou même “ spirituelle ”. (Công-vụ 3:19; Khải-huyền 2:5) Đối với Phao-lô, biến cố quan trọng xảy ra trên đường đi Đa-mách không chỉ là cảm xúc nhất thời, hay một kinh nghiệm tâm linh. |
” Vous semble- t- il concevable que des chrétiens mûrs puissent désirer un mariage “ royal ”, une réception grandiose digne d’un conte de fées ? Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không? |
Le peuple attend de la monarchie du grandiose. Người dân mong chờ ở nền quân chủ thứ to lớn hơn cả chính họ. |
Par son esprit, Jéhovah communique à ses serviteurs la force de rendre témoignage à ses desseins grandioses. Thánh linh của Đức Giê-hô-va giúp sức cho các tôi tớ Ngài làm chứng về các ý định cao cả của Ngài. |
Louez Jéhovah pour ses œuvres grandioses Ca ngợi Đức Giê-hô-va về công việc vĩ đại của ngài |
Le fait que le temple et le centre d’histoire familiale sont situés dans le même complexe est significatif ; cela souligne concrètement que l’œuvre du temple et l’histoire familiale sont deux parties d’un même effort grandiose. Việc đền thờ và trung tâm lịch sử nằm ở trong cùng một chỗ thật đầy ý nghĩa; việc này nhấn mạnh ý nghĩa rằng đền thờ và công việc lịch sử gia đình là hai phần của một nỗ lực lớn lao. |
Toutefois, c’est par le Royaume messianique que Jéhovah justifiera son saint nom et réalisera le dessein grandiose qu’il a conçu pour la terre. Nhưng Nước Trời do đấng Mê-si đó là phương tiện để làm cho danh thánh của chính Đức Giê-hô-va được biện minh và ý định cao cả của Ngài đối với trái đất được thành tựu. |
J'ai appris ce qu'était les polices serif et sans serif, appris à varier la quantité d'espace entre différentes combinaisons de lettres appris ce qui faisait d'une typographie une typographie grandiose. Tôi học về các kiểu chữ serif và sans serif, về sự khác nhau trong các khoảng trống trong sự kết hợp các ký tự khác nhau về việc cái gì làm bản in lớn trở lên vĩ đại. |
Votre connaissance de Dieu s’approfondira au fur et à mesure que vous verrez son dessein grandiose progresser irrésistiblement vers son accomplissement. Bạn sẽ hiểu biết sâu rộng hơn về Đức Chúa Trời khi chứng kiến việc ý định chắc chắn của Ngài thành tựu vẻ vang. |
Quant à ceux qui mouraient au combat, Alexandre leur célébrait des funérailles grandioses. Đối với những binh sĩ tử thương nơi chiến trường, A-léc-xan-đơ cho chôn cất trang trọng. |
Ils disent que ça prouve que je suis distant et grandiose. Họ nói nó minh chứng rằng tôi cho mình hơn người và thờ ơ với xung quanh." |
Ce projet grandiose, passionnant, c'est votre œuvre. Một cơ ngơi to đẹp, đầy thú vị mà cháu đã tạo nên. |
Tel que je te connais, ça va être grandiose. Được biết con, Đó sẽ là một điều gì đó lớn lao. |
Les narcissistes grandioses recherchent l'attention et le pouvoir, parfois en tant que politiciens, célébrités, ou leaders culturels. Những người này tìm kiếm sự chú ý và quyền lực, đôi khi là chính trị gia, người nổi tiếng, hoặc các nhà lãnh đạo văn hóa. |
Pour des millions d’individus, la religion se résume essentiellement à ces pratiques, à une architecture grandiose, à des vitraux travaillés et à une belle musique. Những thực hành này, cùng với kiến trúc nguy nga của một nhà thờ, các cửa sổ bằng kính màu và âm nhạc quyến rũ, ít nhiều tóm tắt lại hết thảy những kinh nghiệm về tôn giáo của hàng triệu người. |
2 Je t’ai construit une maison grandiose, un lieu fixe pour que tu y habites pour toujours+. + 2 Con đã xây một nhà cao quý cho ngài, một nơi bền vững để ngài ngự muôn đời”. |
Le fait qu’il soit le Créateur et qu’il possède des qualités grandioses nous incite à entrer dans les cours de son sanctuaire avec des louanges et des actions de grâces. Tài năng sáng tạo và các đức tính cao cả của Ngài là động lực thúc đẩy chúng ta bước vào hành lang của nơi thánh của Ngài mà ca ngợi và tạ ơn Ngài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandiose trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới grandiose
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.