globo terráqueo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ globo terráqueo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ globo terráqueo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ globo terráqueo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quả địa cầu, trái đất, quả đất, Địa Cầu, Trái Đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ globo terráqueo

Quả địa cầu

(globe)

trái đất

(globe)

quả đất

(globe)

Địa Cầu

Trái Đất

(earth)

Xem thêm ví dụ

Ninguna generación pasada ha arruinado el globo terráqueo por tan extensa contaminación ambiental como hoy. (Revelación 11:18.)
Cũng không có một thế-hệ nào trước kia đã phá phách trái đất bằng sự ô nhiễm môi-trường như ngày nay. (Khải-huyền 11:18).
Ciertamente, pues, Jehová Dios no habrá creado nuestro maravilloso globo terráqueo “sencillamente para nada”.
Lúc bấy giờ chắc chắn rõ ràng Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã không tạo ra trái đất kỳ diệu này của chúng ta để “trống-không”.
Por eso, cuando hablamos de salvar al mundo, no debemos pensar en la salvación de este globo terráqueo.
Do đó khi chúng ta nói đến việc giải-cứu thế-gian, tất chúng ta không nên nghĩ đến việc cứu-vãn trái đất này.
La luz solar revela muchos colores, por lo que el globo terráqueo parece estar ataviado con espléndidas ropas.
Ánh sáng phơi bày nhiều màu sắc, như thể quả địa cầu được khoác những chiếc áo lộng lẫy.
Todo el globo terráqueo quedará libre de disturbio (Isaías 14:7).
(Ê-sai 14:7) Ngay cả hàng triệu người chết cũng sẽ được sống lại trên đất.
Nuestro pequeño globo terráqueo es el manicomio de esos cientos, miles, millones de mundos
Tinh cầu gồm đất và nước của chúng ta là một mớ hổn độn của hàng trăm ngàn thế giới khác nhau
La foto los mostraba de pie, junto a un gran globo terráqueo.
Bức ảnh cho thấy họ đang đứng chung cạnh bên một quả cầu thế giới lớn.
Globo terráqueo: basado en NASA/Visible Earth imagery
Quả địa cầu: Dựa trên hình NASA/Visible Earth imagery
Antiguamente, exploradores como Vasco de Gama y Colón tuvieron la suerte de descubrir el globo terráqueo.
Ngày trước, những nhà thám hiểm như Vasco da Gama và Columbus đã có cơ hội mở ra những miền đất mới.
Globo terráqueo: Basado en una fotografía de la NASA; trigo: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.
Địa cầu: Dựa trên hình NASA; lúa mì: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.
Procedencia de las fotografías: portada: globo terráqueo: con permiso de The George F.
Nguồn cung cấp hình ảnh: Trang bìa: Trái đất: Có sự đồng ý của The George F.
Si no subes ninguno, Google asignará un icono neutro, como un globo terráqueo, o la primera letra de tu marca.
Nếu bạn chọn không tải biểu trưng lên, Google sẽ cung cấp biểu trưng trung lập, chẳng hạn như hình ảnh địa cầu hoặc chữ cái đầu tiên của tên thương hiệu của bạn.
9 El espíritu, o fuerza activa de Dios, continuó moviéndose de un lado a otro sobre la superficie del globo terráqueo.
9 Sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời hay là thánh linh tiếp tục vận hành trên mặt trái đất.
Con el tiempo aquellas condiciones como las de un jardín serían extendidas hasta que el globo terráqueo entero tuviera aquel mismo aspecto.
Với thời gian, những tình trạng tương tự trong vườn này sẽ lan rộng dần cho đến trọn cả trái đất.
La radio nos permite comunicarnos con personas de todo el globo terráqueo o hasta oír comunicaciones procedentes de astronautas en el espacio interplanetario.
Nhờ có vô tuyến điện mà chúng ta có thể liên lạc với nhau khắp nơi trên trái đất và ngay cả nghe được các phi hành gia trong không gian nữa.
Es obligatoria en todo el globo terráqueo, para todos los países y en todo tiempo: ninguna ley humana que la contravenga tiene validez”.
Luật này ràng buộc mọi người trên toàn cầu, trong mọi quốc gia, vào mọi thời: không có luật lệ nào của loài người lại có giá trị, nếu đi ngược lại quy luật tự nhiên này”.
Y lo pusimos como un globo terráqueo en vivo en el Museo de Arte Moderna para la exhibición de "Diseño y la Mente Elástica".
và chúng tôi dựng nó thành một cầu sống ở Bảo Tàng Nghệ Thuật Hiện Đại ở New York cho cuộc triễn lãm Thiết Kế Bộ Não Mềm Dẻo
Estos, a su vez, tendrán el privilegio de participar en la obra deleitable de transformar nuestro globo terráqueo en un paraíso de sublime belleza. (Hechos 24:15.)
Rồi đến lượt những người nầy sẽ có đặc ân góp phần trong việc làm đầy hứng thú là biến đổi địa cầu của chúng ta thành một địa-đàng xinh đẹp tuyệt vời (Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).
Física, moral, y espiritualmente... el globo terráqueo y sus miles de millones de habitantes humanos brillarán como una gema en los cielos para la gloria de su Creador.
Về phương diện thể chất, đạo đức và thiêng liêng, trái đất cùng hàng tỉ những người sống trên đó sẽ lấp lánh như hạt châu giữa từng trời và làm vinh hiển cho Đấng Tạo hóa.
Creencias como que la Tierra es plana y que todo el universo gira alrededor de nuestro globo terráqueo se mantuvieron por siglos, pero hoy sabemos que no es así.
Hàng mấy thế kỷ, nhiều người tin ‘Trái đất là một mặt phẳng’ và ‘Cả vũ trụ quay quanh Trái Đất’, nhưng ngày nay chúng ta biết những điều đó sai.
La “nueva tierra” se compone de una raza humana justa que habitará el globo terráqueo purificado, un planeta formado por el Creador ‘aun para ser habitado’ (Isaías 45:18).
“Đất mới” sẽ gồm những người công bình sinh sống trên một trái đất đã được tẩy sạch, trái đất mà Đấng Tạo-hóa đã làm ra “để dân ở” (Ê-sai 45:18).
Por otra parte, puesto que en realidad no han mantenido las normas éticas de la Biblia, han contribuido al increíble deterioro moral que afecta a todo el globo terráqueo.
Hơn nữa, vì không thật sự ủng hộ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh-thánh, các tôn giáo thế gian góp phần làm luân lý trên khắp đất suy đồi đến độ không ngờ được.
Además, hoy día la humanidad está mejor informada que la gente de cualquier siglo del pasado en cuanto a las actividades sísmicas y sus efectos por todo el globo terráqueo.
Nhân-loại ngày nay biết nhiều hơn về động đất và hậu quả của động đất nhiều hơn bất cứ một thế-hệ nào khác trong quá-khứ.
Más aún: toda la humanidad será entonces perfecta en cuerpo, corazón y mente... como el primer hombre y la primera mujer al comienzo de la existencia humana en este globo terráqueo.
Và hơn nữa, toàn thể nhân loại lúc đó sẽ có cơ thể và tâm trí hoàn toàn—giống như hai người đàn ông và đàn bà đầu tiên khi loài người bắt đầu hiện hữu trên đất.
Desde el fin de la II Guerra Mundial en 1945, se ha dado muerte a más de 25 millones de personas en unas 150 guerras que se han peleado por todo el globo terráqueo.
Kể từ khi trận Thế chiến thứ hai đã chấm dứt vào năm 1945, đã có hơn 25 triệu người chết trong khoảng 150 cuộc chiến xảy ra quanh trái đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ globo terráqueo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.