gettone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gettone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gettone trong Tiếng Ý.
Từ gettone trong Tiếng Ý có nghĩa là xèng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gettone
xèngnoun Zè, dagli un altro gettone. Ze, đưa cho nó ít xèng khác. |
Xem thêm ví dụ
31 Molti proclamatori ottengono buoni risultati dando testimonianza nelle lavanderie a gettone. 31 Nhiều người công bố báo cáo có kết quả tốt khi làm chứng cho những người đi giặt ở tiệm giặt công cộng. |
Ricordo i giorni in cui ci mandavamo lettere d’amore per posta, risparmiavamo qualche gettone per chiamare i nostri cari da una cabina telefonica, o disegnavamo e scrivevamo poesie d’amore su della semplice carta. Tôi nhớ những ngày khi chúng ta từng gửi các bức thư tình qua đường bưu điện hoặc chúng ta đã gom góp một vài đồng xu như thế nào để gọi cho những người thân yêu của mình từ một phòng điện thoại công cộng hoặc chúng ta có thể vẽ và làm thơ tình trên giấy thường. |
Ha ricevuto una chiamata sul cellulare dal telefono a gettoni del ranch la mattina dell'omicidio di Whitney. Đó là cuộc gọi từ bốt điện thoại công cộng ở trang trại đến điện thoại ông vào sáng Whitney bị giết. |
Nel corso di diversi secoli il nome di Dio in ebraico e in latino è apparso su più di mille diversi tipi di monete, gettoni e medaglie. Thật vậy, trong vài thế kỷ qua, danh Đức Chúa Trời trong tiếng Hê-bơ-rơ và La-tinh đã xuất hiện trên hơn một ngàn loại đồng tiền, đồng xu, huy chương và đồng kim loại (thay cho đồng tiền). |
Poi ho cercato un telefono a gettoni ma aveva il filo tagliato. Sau đó em cố tìm một buồng điện thoại công cộng và lỗ nhét tiền bị cắt mắt. |
Chiamava da un telefono a gettoni, a circa un miglio dalla scena del crimine. Cuộc gọi đó đến từ 1 bốt điện thoại, cách 1 dặm từ hiện trường. |
Ho parlato con chi fa le pulizie lì e mi hanno detto che Malvo ha lasciato in camera dei gettoni del Lucky Penny. họ bảo Malvo để lại vài vật lưu niệm từ quán Lucky Penny. |
Ho alcuni gettoni in piu'. Tớ có đồng xu. |
Quanti gettoni ti ha dato Zeus? Anh nhận đươc bao nhiêu đồng vàng từ Zues? |
Proclamatori di congregazioni diverse hanno lasciato le riviste nelle stesse sale d’aspetto, lavanderie a gettone o luoghi pubblici d’altro tipo e hanno predicato negli stessi negozi. Những công bố của các hội thánh đã đặt tạp chí tại cùng tiền sảnh, phòng chờ, trạm giặt ủi tự động và rao giảng cùng cửa hàng. |
Non avremo il gettone di presenza. Nếu cuộc đua bị hủy, không ai được nhận tiền phí. |
Per usare un battello deve per forza usare un gettone nero. Nếu một đồ dùng cần phải được di chuyển thì chúng tôi sẽ phải bao nó trong một tấm bọc đen lớn. |
Sapete quante persone ci avrebbe portato se avessimo messo dei volantini nelle lavatrici a gettoni? Bạn có biết bao nhiêu người mà chúng tôi có được nếu chúng tôi đặt các tở bướm trong tiệm giặt quần áo? |
Zè, dagli un altro gettone. Ze, đưa cho nó ít xèng khác. |
Beh, aveva dei gettoni del Lucky Penny. Ông ta có vài vật lưu niệm từ cửa hàng Lucky Penny. |
Gli utenti guadagnano "punti di abilità" (gettoni) man mano che imparano una lingua, come quando completano una lezione. Người dùng thu được "điểm kinh nghiệm" (XP) khi học xong một bài học. |
Attento ai miei... ai miei gettoni. Giữ tiền... cho tôi! |
C'e'un telefono a gettoni qui dentro. Có dịch vụ gọi điện thoại trong kia. |
Per avere i gettoni bisogna sudare molto. mồ hôi và nước mắt. |
Non eravamo molto creativi, all'inizio, quindi l'abbiamo chiamato semplicemente un gettone. Chúng tôi không sáng tạo lắm khi chúng tôi bắt đầu nghiên cứu này, nên chúng tôi chỉ gọi nó là đồng tiền. |
Per circa 150 anni dopo la fine della terribile guerra dei Trent’anni si continuò a incidere il nome di Dio su monete, medaglie e gettoni. Trong khoảng 150 năm sau khi Cuộc chiến ba mươi năm đầy kinh hoàng chấm dứt, danh Đức Chúa Trời tiếp tục xuất hiện trên các đồng tiền, huy chương và đồng xu. |
Fara Williams detiene il record di presenze grazie ai 150 gettoni collezionati dal 2001. Fara Williams giữ kỷ lục về số trận khi có 150 lần thi đấu cho đội tuyển từ năm 2001. |
È vero, ce ne andiamo senza gettone, ma ce ne andiamo sulle nostre gambe. Đúng, anh sẽ không được nhận tiền... nhưng anh sẽ giữ được mạng sống. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gettone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gettone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.