gestor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gestor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gestor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gestor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gestor
người quản lýnoun ¿Quién es el gestor? Ai là người quản lý? |
Xem thêm ví dụ
AfterStep Classic, un gestor de ventanas basado en AfterStep v#Name AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
Un gestor de ventanas rápido y ligeroComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae. Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto. |
Por ejemplo, si habilitas los Anuncios saltables en la página de configuración del propietario de contenido y el gestor de un canal decide monetizar un vídeo, este tendrá los anuncios saltables habilitados automáticamente. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
El gestor de sesiones de KDE Trình quản lí phiên chạy KDE |
Un gestor de ventanas mínimo basado en AEWM, mejorado con soporte para escritorios virutales y, parcialmente, GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
En estos casos, la lista puede aparecer como "No disponible" en el Gestor de audiencias. Trong những trường hợp này, danh sách có thể xuất hiện dưới dạng "Không có sẵn" trong Công cụ quản lý đối tượng. |
Deberá proporcionar un ejemplo de la integración a su gestor de cuentas para que se le permita implementar anuncios en sus sitios web. Bạn sẽ cần cung cấp cho người quản lý tài khoản của mình một ví dụ về tích hợp của bạn trước khi bạn được phép sử dụng quảng cáo cho trang web của mình. |
Para obtener más información, consulte la disponibilidad de funciones de Soluciones de Vídeo o póngase en contacto con su gestor de cuentas. Bạn có thể xem khả năng sử dụng tính năng Giải pháp video hoặc liên hệ với người quản lý tài khoản của mình để biết thêm thông tin. |
Tu cuenta puede tener varios propietarios y gestores. Tài khoản của bạn có thể có nhiều chủ sở hữu và người quản lý. |
Descargar la guía para gestores de medios digitales. Tải cẩm nang cho các nhà quản lý phương tiện kỹ thuật số xuống |
Un potente gestor de ventanas, compatible con ICCCM y que soporta varios escritorios virtualesName Trình quản lý cửa sổ tương thích với ICCCM nhiều chức năng, quản lý nhiều màn hình nền ảoName |
Un gestor de ventanas minimalistaName Trình quản lý cửa sổ kiểu tối thiểuName |
¿Cómo pueden acceder los gestores a la configuración de la cuenta del editor? Làm thế nào để người quản lý truy cập vào cài đặt tài khoản của nhà xuất bản? |
Antes de comenzar un acuerdo de Administración de Múltiples Clientes (MCM), debes facilitar tu ID de editor al gestor. Trước khi một thỏa thuận MCM bắt đầu, bạn phải cung cấp ID nhà xuất bản cho người quản lý. |
En el momento en que estaba tendido allí mismo, en la alfombra, y nadie que supiera acerca de su condición que ha exigido en serio que dejar que el gestor pulg Tại thời điểm này, ông đang nằm ngay trên thảm, và không có một trong những người biết về mình điều kiện sẽ nghiêm túc yêu cầu ông cho phép người quản lý. |
Los propietarios pueden nombrar a otros usuarios propietarios o gestores. Chủ sở hữu có thể chỉ định người khác làm chủ sở hữu hoặc người quản lý. |
Le recomendamos que solicite información a su editor secundario y, a continuación, se ponga en contacto con su gestor de cuentas si fuera necesario. Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với nhà xuất bản con để biết chi tiết và liên hệ với Người quản lý tài khoản của bạn nếu cần. |
Para enviar segmentos propios desde una DMP a Audience Solutions, póngase en contacto con el gestor de su cuenta de Ad Manager. Để đưa các phân đoạn của bên thứ nhất từ DMP vào Giải pháp đối tượng, hãy liên hệ với người quản lý tài khoản Ad Manager của bạn. |
En el menú de páginas del Gestor de audiencias encontrarás tres secciones: Fuentes de audiencia, Listas de remarketing y Estadísticas de la audiencia. Trong menu trang của Công cụ quản lý đối tượng, bạn sẽ tìm thấy 3 mục: Nguồn đối tượng, Danh sách đối tượng và Thông tin chi tiết về đối tượng. |
Gestor de sesionesComment Bộ quản lý phiên chạyComment |
En este artículo se explican las ventajas del Gestor de audiencias y cómo funciona. Bài viết này giải thích các lợi ích của Công cụ quản lý đối tượng và cách hoạt động của công cụ này. |
Configuración de las propiedades avanzadas del gestor de ventanasName Cấu hình các tính năng quản lý cửa sổ nâng caoName |
Gestor de finanzasName Bộ quản lý tài chínhName |
El Gestor de audiencias es la página principal de Listas de remarketing, Fuentes de audiencia y Estadísticas de la audiencia. Công cụ quản lý đối tượng là nơi lưu trữ Danh sách đối tượng, Nguồn đối tượng và Thông tin chi tiết về đối tượng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gestor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gestor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.