gazelle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gazelle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gazelle trong Tiếng pháp.
Từ gazelle trong Tiếng pháp có nghĩa là linh dương gazen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gazelle
linh dương gazennoun (động vật học) linh dương gazen) Épuisée, la gazelle abandonne sa lutte pour la vie. Kiệt sức, con linh dương gazen đành chịu chết thôi. |
Xem thêm ví dụ
Je parie que tu sprintes comme une gazelle. Dám chắc cô chạy nhanh như một con linh dương. |
Regarde la gazelle qui broute dans la plaine. Đây là chú sơn dương trên đồng bằng... |
22 Tu le mangeras dans tes villes*. La personne pure et la personne impure pourront le manger, comme si c’était de la gazelle ou du cerf+. + 22 Anh em phải ăn nó trong các thành của mình, người ô uế và người tinh sạch đều có thể ăn, như ăn một con linh dương hoặc nai. |
14 Alors, comme une gazelle effarouchée, comme un troupeau sans berger, chacun se tournera vers son peuple, chacun fuira vers son pays ; 14 Ai nấy sẽ như con hươu bị asăn đuổi, và như bầy chiên không người nhóm lại, sẽ trở lại cùng với dân mình, và sẽ trốn về với xứ sở mình. |
Une manifestation pacifique organisée parla vedette Gazelle a provoqué des protestations. Trong lúc đó, cuộc biểu tình ôn hòa của ca sĩ nhạc pop Linh Dương đã bị vấp phải sự phản đối. |
"Gazelle, je t'ai tuée pour ta peau au toucher exquis, comme il est facile d'être clouée à une planche burinée nue telle un blanc papier de boucher. "Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng. |
Est-ce qu'un lion est maléfique en dévorant une gazelle? Con sư tử có độc ác không khi nó xé xác con linh dương? |
Dis-moi ton histoire et celle de qui a peint ces gazelles. Hãy kể cho tôi nghe câu chuyện của anh cũng như về cuộn da này. |
La personne impure et la personne pure pourront en manger, comme on mange une gazelle ou un cerf. Người ô uế lẫn người tinh sạch đều có thể ăn như ăn linh dương hoặc nai. |
D'autres espèces ont été réintroduites avec succès, comme la gazelle des sables, et sont protégées dans un certain nombre de réserves. Các loài khác được tái du nhập thành công như linh dương gazen cát, và được bảo vệ trong một số khu bảo tồn. |
Sous ses pieds des lions et des gazelles reposaient. Dưới chân người, những sư tử và linh dương nằm nghỉ ngơi. |
Il est suivi par Al-Badhingana al-zarqa (L'Aubergine bleue) en 1998 et Naquarat al-Zibae (Pistes de gazelle) en 2008. Cuốn tiểu thuyết đầu tiên Al-Khibaa (Túp liều) phát hành vào năm 1996, tiếp đó là Al-Badhingana al-zarqa (Cà tím màu xanh biếc) vào năm 1998 và Naquarat al-Zibae (Bản nhạc của Gazelle) năm 2008. |
Le cercle de la vie se voit dans les roues des gazelles qui bondissent. Vòng tròn của cuộc sống đi đến trong các bánh xe những con linh dương nhảy qua. |
C'est moi qui ai pris le pistolet, Mme Gazelle. Cháu xin lỗi về chuyện lấy súng. |
La gazelle se coucha près de Rama, lui sacrifiant sa vie. Con linh dương nằm xuống cạnh Rama, trao cho chàng cuộc sống của nó. |
On effraiera les gazelles, mais on va traverser le pays des buffles. Ta có thể dọa lũ linh dương, nhưng ta sẽ lại đi ngang qua chỗ bò rừng. |
C'est discuté de ces façons modernes, mais l'idée qu'en quelque sorte, derrière ces endroits comme la Silicon Valley, le secret, c'était différents types de mécanismes pour faire du marché l'initiative privée, que ce soit à propos d'un secteur de capital-risque qui est en fait capable de fournir cette finance à haut risque à ces sociétés innovatives, les gazelles comme on les appelle souvent, dont les banques traditionnelles ont peur, ou différents types de politique de commercialisation très prospères qui permettent en fait à ces sociétés d'amener leurs inventions géniales, leurs produits, sur le marché et arrivent à outrepasser cette période effrayante 'vallée de la mort' dans lesquelles beaucoup de société ont échoué. Nó được nói đến bằng nhiều quan điểm mới như thế này đây, nhưng ý tưởng là bằng cách nào đó, đằng sau những nơi như Thung lũng Silicon, bí mật là vô vàn cơ chế tạo ra thị trường khác nhau, những sáng kiến cá nhân, dù cho là về lĩnh vực đầu tư mạo hiểm nhiều biến động mà có thể mang đến tài chính rủi ro cao cho các công ty cải tiến trên, mà chúng ta vẫn thường gọi là những con linh dương, điều mà các ngân hàng truyền thống đang e ngại, hoặc nhiều chính sách thương mại hóa vô cùng thành công những chính sách này cho phép các công ty mang những phát minh vi đại, những sản phẩm của họ, đến với thị trường và thực sự hồi phục, từ sau giai đoạn Thung lũng Chết đáng sợ khi mà rất nhiều công ty lần lượt thất bại. |
Quelle gazelle! Đẹp quá chừng! |
Gazelle, allons " ascoter ". Gazelle, đi xem đua ngựa nào. |
4 Voici les animaux dont vous pouvez manger+ : le taureau, le mouton, la chèvre, 5 le cerf, la gazelle, le chevreuil, la chèvre sauvage, l’antilope, le mouton sauvage et le mouton des montagnes. + 4 Đây là những thú vật anh em có thể ăn:+ bò, cừu, dê, 5 nai, linh dương nhỏ,* hoẵng, dê rừng, linh dương, cừu rừng và cừu núi. |
les jumeaux d’une gazelle+ Đôi song sinh của linh dương mẹ,+ |
22 Pour nourrir Salomon et ceux qui vivaient dans son palais, il fallait chaque jour 30 kors* de farine fine et 60 kors de farine ordinaire, 23 10 bœufs élevés à l’étable, 20 bœufs élevés au pâturage et 100 moutons, et aussi des cerfs, des gazelles, des chevreuils et des coucous engraissés. 22 Thức ăn hằng ngày cho cung điện của Sa-lô-môn cần đến 30 cô-rơ* bột mịn và 60 cô-rơ bột, 23 10 con bò vỗ béo, 20 con bò nuôi ngoài đồng và 100 con cừu. Ngoài ra, còn có nai, linh dương, hoẵng và chim cu béo. |
Il s'agit d'une carte dessinée sur une peau de gazelle détaillant principalement les côtés ouest-africaines ainsi que la côte est de l'Amérique du Sud. Nó là một tấm bản đồ vẽ trên da linh dương, chủ yếu là các chi tiết bờ biển phía đông châu Phi và bờ biển Nam Mỹ. |
Tu fais en sorte que le garçon nous donne Gazelle ou je ferme ta boutique de camés et je te frappe à mort. Anh bắt thằng nhóc đi khai dính đến thằng Gazelle hoặc tôi sẽ hốt cái xưởng làm ăn của anh rồi cho anh khỏi sống luôn nhé. |
Au menu, bœuf rôti, grillé ou bouilli, ou bien agneau, gazelle, poisson et volaille, des plats relevés de sauces à l’ail et assortis de légumes et de fromages. Thực đơn gồm các món bò rô-ti, nướng, hoặc luộc, thịt cừu, linh dương, cá và các loại gia cầm—tất cả đều được ăn kèm với nước sốt ớt tỏi, các loại rau và phô-mai. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gazelle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gazelle
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.