garra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ garra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vuốt, móng, cán, Vuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garra
vuốtnoun Aponte essas garras em uma direção mais segura. Chào mừng. và anh chĩa những vuốt của anh sang hướng an toàn hơn. |
móngnoun As garras da mãe são as melhores armas. Những cái móng sắc nhọn của chim mẹ là vũ khí tốt nhất của nó. |
cánnoun |
Vuốt
Então, tu escreveste a Crónica da Batalha das Garras de Gelo? Vậy là ông đã viết " Biên niên sử về trận chiến của các Vuốt Băng. " |
Xem thêm ví dụ
Deus, olhe estas garras. Ôi, Chúa ơi, nhìn những cái móng vuốt nè. |
Vamos unir as garras! Chúng ta sẽ khoá vuốt. |
Eles teriam caçado animais de grande porte, como grandes Eporeodon e wilsoni Poebrotherium , matando-os com suas garras e mordidas poderosas. Chúng có thể săn bắt động vật lớn, giống như những loài bò Eporeodon lớn và lạc đà tiền sử cỡ con cừu Poebrotherium wilsoni, chúng kết liễu con mồi với một vết cắn từ hàm mạnh mẽ. |
Não há cadáveres, mas esta talvez... seja uma das garras. Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là... một trong những cái vuốt của chúng |
14 E assim vemos que toda a humanidade se encontrava adecaída e estava nas garras da bjustiça; sim, da justiça de Deus que a condenara a ser afastada de sua presença para sempre. 14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi. |
Também ja foi campeão em Roland Garros nas duplas mistas com a tenistas Daniela Hantuchová. Anh còn vô địch đôi nam nữ Roland-Garros 2005 với Daniela Hantuchová. |
Bem, como dizem nos melodramas, Caíram nas garras dele. Cũng như trong kịch người ta nói, họ đã sa vào móng vuốt của hắn. |
Viram uma águia voando com uma serpente em suas garras. Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình. |
Já que estamos mostrando nossas garras... Đừng manh động chứ. |
Enquanto isso, também veio a chickadees em bandos, que, pegando as migalhas do esquilos caiu, voou para o galho mais próximo e, colocando- os sob suas garras, martelava- los com seus pequenos contas, como se fosse um inseto na casca, até que eles eram suficientemente reduzido para suas gargantas delgado. Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ. |
O Urso-negro-asiático (Ursus thibetanus), também conhecido por urso-negro-tibetano, urso-negro-himalaio ou urso-lua, é um urso de tamanho médio, garras afiadas e pelagem negra com uma marca branca ou creme em forma de V no peito. Gấu ngựa (Ursus thibetanus hay Ursus tibetanus), còn được biết đến với tên gọi Gấu đen Tây Tạng, Gấu đen Himalaya, hay gấu đen châu Á, là loài gấu kích thước trung bình, vuốt sắc, màu đen với hình chữ "V" đặc trưng màu trắng hay kem trên ngực. |
Se destruíres a fortaleza, irás salvar a tua mãe das garras dele. nếu cậu phá hủy pháo đài đó thì cậu có thể cứu sống mẹ mình từ sự nắm giữ của ông ấy. |
Se não existisse ressurreição, Abraão, Isaque e Jacó continuariam para sempre nas garras da morte. Nếu không có sự sống lại, Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp sẽ mãi mãi bị giam trong nanh vuốt sự chết. |
Esta garra alongada, que podia chegar a mais de 15 cm de comprimento em torno de sua borda externa, foi provavelmente um dispositivo predatório usado para rasgar a presa, possivelmente oferecendo um golpe fatal. Móng vuốt mở rộng này, có thể phát triển dài hơn 6,5 cm xung quanh mép ngoài của nó, rất có thể là một công cụ được sử dụng để xé xác hoặc giữ con mồi đang cố trốn thoát. |
Queremos verificar que diâmetro as garras na verdade são posicionadas no Chúng tôi muốn kiểm tra những gì đường kính hàm thực sự được định vị tại |
Ao anexar as garras sem cortes para o chuck sempre as garras no lugar de torque Khi gắn uncut hàm để mâm cặp luôn luôn mô- men xoắn hàm tại chỗ |
As garras nesta posição de alto curso de usinagem faria parte de carregamento muito difícil Gia công hàm vào vị trí cao đột quỵ này sẽ làm cho một phần tải rất khó khăn |
Mas, e quanto aos que já se encontram nas garras do vício? Nhưng đối với những người đang vất vả chống lại sự kìm kẹp của thói nghiện thì sao? |
No textos purânicos do Hinduísmo, Narasimha ("homem-leão"), a encarnação ou (avatar) de Vishnu, metade leão, metade homem, é adorado por seus devotos e salvou o devoto filho Prahlada de seu pai, o malévolo rei demônio Hiranyakasipu; Vishnu assume a forma metade l~eao/metade humana, no Narasimha, tendo o dorso e parte inferior humanas e com a cabeça e garras de leão. Trong các văn bản Puranas của Ấn Độ giáo, Narasimha ("người đàn ông-sư tử") hóa thân thành nửa sư tử, nửa người hay Vishnu, được các tín đồ của mình tôn sùng và cứu người sùng bái trẻ em Prahlada khỏi cha mình, vua quỷ dữ Hiranyakashipu; Vishnu có hình dạng sinh vật nửa người, nửa sư tử ở Narasimha, nơi anh ta có thân người và thân dưới, và khuôn mặt và móng vuốt giống như sư tử. |
Temos de acreditar nalguma coisa, na nossa garra, destino, vida, karma, o que for. Bạn nên tin tưởng vào một điều gì đó - bản năng của bạn, số phận, cuộc sống, nghiệp chướng, bất cứ điều gì. |
Antes montamos as garras Trước khi chúng tôi gắn kết các hàm |
As Escrituras descrevem o pecado como força poderosa, que mantém o homem nas suas garras mortíferas. Kinh-thánh miêu tả tội lỗi như một mãnh lực siết chặt loài người. |
Olhar aguçado, dedicação feroz e garras afiadas. một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén. |
Diego, recolhe as garras, por favor. Diego, rút móng lại dùm đi. |
Ele encontra um quatro milésimos de um polegada ( 0, 004 " 0, 102 mm ) de espaço, então ele vai começar adicionando uma conicidade de 1/ 4000 às garras Ông đã tìm thấy một thousandths bốn của một không gian inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm ), do đó, ông sẽ bắt đầu bằng cách thêm một côn 1/ 4000 để hàm |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới garra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.