garoupa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garoupa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garoupa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ garoupa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cá song, cái nút, cái banh miệng, dê, cái bịt miệng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garoupa
cá song
|
cái nút(gag) |
cái banh miệng(gag) |
dê
|
cái bịt miệng(gag) |
Xem thêm ví dụ
Talvez a moreia entre na fenda e apanhe o peixe, mas talvez o peixe se desvie e a garoupa o apanhe. Con Moray có thể đi vào hang và bắt con cá đó, nhưng con cá này có thể lao thật nhanh ra và con cá mú có thể bắt được nó. |
Se uma garoupa persegue um peixe para dentro de uma fenda, num coral, normalmente, ele irá para onde sabe que está uma moreia a dormir, fará sinal à moreia para que o siga e a moreia compreenderá esse sinal. Nếu như con cá mú đuổi theo một con cá vào một kẽ hở trong rạn san hô, nó sẽ đôi khi đi vào nơi nó biết một con lươn biển Moray đang ngủ và nó sẽ ra hiệu cho con Moray rằng, "Đi theo tôi," và con Moray sẽ hiểu tín hiệu đó. |
Foi garoupa. Đó là món cá trích. |
As águas de Dubai são o lar de mais de 300 espécies de peixes, incluindo a garoupa. Các vùng biển của Dubai là ngôi nhà của hơn 300 loài cá, bao gồm cá mú. |
que tirei com o meu "smartphone" debaixo de água. É de uma garoupa gigante deitada no fundo. Thực tế là, tôi đang khoe bức ảnh tôi chụp bằng chiếc smartphone ở dưới nước một con cái mú khổng lồ nằm lăn dưới đáy biển. |
" Não te metas com a minha garoupa, percebes? " " Với thân hình như thế, ai lại sợ hoa huệ biển chứ? " |
Graças ao luxo do tempo pudemos estudar animais como tubarões e garoupas em grupos nunca antes vistos. Nhờ nó, chúng tôi có thể nghiên cứu các loài động vật như cá mập và cá mú sống hòa thuận một cách không tưởng. |
Seria muito pouco provável que Joe mergulhasse num recife de coral virgem, um recife de coral com muitos corais, tubarões, crocodilos, manatins, garoupas, tartarugas, etc. Rất khó xảy ra việc Joe sẽ nhảy vào một rặng san hô nguyên sơ, với nhiều san hô, cá mập, cá sấu hải ngưu, cá mú, rùa, v.v... |
Depois, temos uma biomassa mais pequena de carnívoros, e uma biomassa ainda menor dos predadores de topo, os tubarões, os grandes pargos, as grandes garoupas. Và rồi chúng ta có sinh khối thấp hơn là động vật ăn thịt, và tầng thấp hơn ở trên cùng là cá mập, cá hồng lớn, cá mú lớn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garoupa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới garoupa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.