garnitură trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garnitură trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garnitură trong Tiếng Rumani.
Từ garnitură trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thức bày kèm, miếng đệm, bộ đồ, bài thơ, đồ trang sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garnitură
thức bày kèm
|
miếng đệm(gasket) |
bộ đồ
|
bài thơ
|
đồ trang sức
|
Xem thêm ví dụ
I a lua mai în vârstă, cu atât mai mult sunt de acord cu Shakespeare şi a celor Johnnies poet despre întotdeauna cele mai întunecate fiind, înainte de ivirea zorilor şi garnitură de argint there'sa şi ce pierzi pe leagăne faci pe sensuri giratorii. Càng lớn tuổi tôi nhận được, tôi càng đồng ý với Shakespeare và những Johnnies nhà thơ về nó luôn luôn là đen tối nhất trước bình minh và lót bạc there'sa và những gì bạn bị mất trên những thay đổi tính bạn thực hiện trên đảo. |
Ai nevoie de un pic de garnitură. Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi. |
Spaniolii preferă să le mănânce în paella, o mâncare cu tot felul de ingrediente, în timp ce belgienii le servesc într-un vas mare în care le fierb, cu garnitură de cartofi pai. Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên. |
Ca garnitură. Lại bảo coi |
Trebuie o garnitură nouă. Bác cần thay van mới rồi. |
Da, mi-a sărit o garnitură la maşină. Ừ, cái xe tải chết tiệt của tôi nổ miếng đệm pít-tông vài dặm phía sau. |
Pastele sunt servite adesea ca fel principal, urmate de preparate pe bază de carne sau peşte cu garnitură de legume. Người ta thường ăn món mì để khai vị, sau đó đến thịt hoặc cá với rau. |
Gogonelele (uneori cu dungi), sunt o garnitură excelentă pentru unele mâncăruri. Loại cà chua xanh, đôi khi có vằn, loại này không chín trừ phi đã được lai giống, làm gia vị rất tuyệt. |
Ca de obicei pentru dl Peabody, cu garnitură. Thường lệ cho ông Peabody. |
O să iau plăcinta ciobanului cu garnitură de boboci de varză de Bruxelles. Tôi dùng thịt băm với khoai tây hầm và một phần bắp cải Brúc-xen. |
Înainte să-ţi explodeze garnitură, crezi că poţi arunca în aer turnul de apă? Trước khi tấn công, anh cho thổi cái tháp nước được không? |
(Râsete) Personal am urmărit fiecare șurub, cui şi garnitură în aceste trăznăi. (Cười) Cá nhân tôi bị ám ảnh về ốc, vít, vòng đệm có trong những thứ điên rồ này. |
Un sandviş cu ruşine şi garnitură de rahat! Một miếng sandwich như hạch kèm một đĩa đầy phân! |
Şi dublează garnitură de cartofi. Và thêm hai phần khoai tây. |
Ciupercile au fost garnitură la prepeliţă, nu la porumbel. Nấm được dọn chung với món cúc, chứ không phải món bồ câu. |
Mâine avem porc cu garnitură. Tối mai, chúng ta sẽ có một con heo sữa với đầy đủ rau cải. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garnitură trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.