ganado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ganado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Gia súc, gia súc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganado
Gia súcadjective (conjunto de animales criados por el hombre, para la producción de carne y sus derivados) Los precios del ganado continúan cayendo y el invierno parece infinito. Gia súc tiếp tục rớt giá... và mùa đông dường như dài vô tận. |
gia súcnoun Ustedes dos cabalgarán en la retaguardia y protegerán el ganado. Cả hai sẽ đi phía sau để bảo vệ gia súc. |
Xem thêm ví dụ
Vamos a impactarlo muy fuertemente con el ganado para imitar a la naturaleza, lo hemos hecho y mírenlo. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
Nos has ganado. Mày đã nhanh hơn bọn tao. |
RR es puntos o premios en efectivo ganados en el round robin. VB là số điểm thưởng hoặc tiền thưởng giành được ở giai đoạn Vòng Bảng. |
“Ustedes, esposas, estén en sujeción a sus propios esposos, a fin de que, si algunos no son obedientes a la palabra, sean ganados sin una palabra por la conducta de sus esposas, por haber sido ellos testigos oculares de su conducta casta junto con profundo respeto [...] [y de su] espíritu quieto y apacible.” (1 Pedro 3:1-4.) “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Si los alemanes han ganado, estará a salvo Nếu bọn Đức thắng nó sẽ an toàn |
Llévate el ganado y quédate con los beneficios. Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền. |
* Si yo no creo y Dios no existe, no he ganado nada. * Nếu tôi không tin và Thượng Đế không hiện hữu thì tôi không đạt được điều gì cả. |
El área que rodea a Neverland estaba ocupada antes por ranchos con ganado, que ahora se cultivan como viñedos. Trước đây, vùng đất nằm quanh Neverland là những trang trại, hiện nay vùng xung quanh chủ yếu là các vườn nho. |
¿Has ganado una medalla o algo así? Con giành huy chương hay gì? |
Científicos brillantes han ganado el premio Nobel por descubrir las respuestas a estas preguntas. Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp. |
La Nihon Ki-In decidió dar a los jugadores que han ganado el torneo Honinbo 5 o más veces de forma consecutiva (haciéndolos Honinbo honorarios) el prefijo Honinbo después de que Cho Chihun ganara el título 10 veces consecutivas. Công dân danh dự của thành phố Chiba năm 1996. ^ Nihon Ki-in đã quyết định phong cho các kỳ thủ vô địch giải Honinbo 5 lần liên tiếp hoặc nhiều hơn (giúp họ trở thành Honinbo Danh dự) sẽ được mang tiền danh Honinbo, sau khi Cho Chihun đoạt danh hiệu này 10 lần liên tiếp. |
Hasta ese momento, Ward no había ganado ningún reto de la semana, y Chelsey, en cambio, había ganado tres. Đến thời điểm đó, Ward vẫn chưa thắng bất kì một thử thách nào của chương trình, ngược lại, Hersley đã thắng ba lần. |
Hay muchas investigaciones interesantes que muestran que nos gusta más la gente después de jugar con ellos incluso si nos han ganado por paliza. Có rất nhiều nghiên cứu thú vị cho thấy chúng ta thích mọi người hơn sau khi chơi game với họ, thậm chí khi họ khiến ta thua thảm hại. |
Su ganado ya no estaba. Đàn gia súc của ổng đã mất. |
Si supieran cuánto hemos esperado por ganado y lo bienvenido que son... podrían sentarse en los rieles hasta el día del juicio final. Nếu anh biết lâu nay chúng tôi mong chờ bò cỡ nào và các anh được chào mừng cỡ nào các anh có thể ngồi trên đường ray cho tới khi nước Cha trị đến. |
En aquella fértil región, Jehová lo bendijo con abundantes cosechas y mucho ganado. Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn. |
Mi abuelo acostumbraba llevar el ganado a pastar cada verano en los verdes y frescos valles de la sierra al este de nuestro pueblo en el centro de Utah. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
Has ganado # rupias Cậu vừa thắng # rupee |
Fueron atacados por árabes y turcos que buscaban ganado y esclavos. Họ đến đây để tìm kiếm ngà voi và nô lệ. |
Suben el ganado en mayo y lo bajan en septiembre. Người ta lùa bò lên ăn cỏ vào tháng Năm và tới tháng Chín thì lùa xuống. |
Y Salmo 8:6-8 añade: “[Tú, Dios] todo lo has puesto debajo de [los] pies [del hombre]: ganado menor y bueyes, todos ellos, y también las bestias del campo abierto, los pájaros del cielo y los peces del mar”. Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”. |
Los rebeldes creyeron que habían ganado con la ayuda de Dios. Những người nổi loạn tưởng rằng đã thắng trận với sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
Accede a contratarte y repartir el aumento de mi ganado mientras esté fuera. Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi. |
Solíamos ver las finales en televisión, pero hoy hemos estado aquí y hemos ganado. Chúng tôi đã xem trận chung kết qua vô tuyến, nhưng ngày hôm nay chúng tôi ở đây và chúng tôi vô địch. |
Y cuando no ganaba, cuando perdía, se reía y parecía gozar igual que si hubiera ganado. Nhưng khi ông không thắng, khi ông thua, ông cười và làm như vui lắm vậy như thể ông ta đã thắng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ganado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.