gallina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gallina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gallina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gà, gà mái, nhát gan, nhút nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gallina
gànoun Esas gallinas ponen huevos casi todos los días. Mấy con gà đó hầu như ngày nào cũng đẻ trứng. |
gà máinoun Tenéis más mala leche que una gallina vieja. Hai người kỳ cục như hai con gà mái già. |
nhát gannoun |
nhút nhátnoun |
Xem thêm ví dụ
¿Segura que era una gallina? Cô chắc đấy là con gà? |
Se dice que cuando está tramado por una gallina que directamente se dispersa en una cierta alarma, y así se pierden, porque no se escucha el llamado de la madre, que los reúne de nuevo. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Ella está en una carroza extraña de gallina. Trong chiếc xe con gà. |
¿A quién le dice gallina... tortuga? Anh gọi ai là gà... đồ rùa? |
De la gallina del gigante. Từ con gà của người khổng lồ! |
JH: Se me pone la piel de gallina cada vez que lo escucho. JH: Tôi thấy rùng mình mỗi khi thấy điều đó |
¿Una gallina? Gà quay sao? |
Huevo de gallina y este es un huevo de pinguino. Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt. |
" Oye, podría ir a este evento de música en vivo y vivir una experiencia transformadora que me ponga la piel de gallina pero es más probable que sienta claustrofobia y que no pueda tomar ni una cerveza. " Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia. |
Cinco metros después, una pila de jaulas destrozadas con gallinas sangrantes, aleteando agónicas. Những chiếc lồng móp méo với lũ gà chết. |
Piper, olvidemos lo de la gallina. Được rồi, Piper, chúng ta bỏ chuyện con gà đi. |
Creo que eres un gallina. Tôi nghĩ ông không khác một con gà sắp bị làm thịt. |
Las gallinas recordaron al Viejo Mayor diciendo que nunca más les serían arrebatados sus huevos. Dường như những con gà vẫn còn nhớ lời Trưởng Lão rằng trứng của chúng sẽ không bao giờ bị cướp đoạt. |
Muchos de esos estudios se han realizado sobre aves tales como codornices, gallinas domésticas y palomas mantenidas en condiciones de cautiverio. Nhiều nghiên cứu đã được thực hiện trên các loài chim như chim cút, gà, vịt và chim bồ câu nuôi giữ trong điều kiện nuôi nhốt. |
Añoro las épocas en que el médico gruñón veía a los pacientes en el sótano de su casa y le pagaban con gallinas. Đã qua rồi những ngày vị bác sĩ già cộc cằn gặp mặt bệnh nhân dưới tầng hầm, được trả công bằng vài con gà. |
Nadie me dice gallina. Không ai... gọi tôi là... gà cả. |
¡ Dios mío, cuántas gallinas! Ôi, trời ơi, cả một bầy gà. |
Una gallina no se atrapa con perros. Chó không phải là công cụ bắt gà. |
Y vi una gallina. Tôi còn nhìn thấy một con gà. |
La gallina. Con gà đó. |
" Ella sabe como ponerme la piel de gallina ". Và dòng chữ bên kia ghi " Anh ta biết cách làm tôi nổi da gà. " |
La gallina... Con gà đó... |
¿De dónde sacaste esta gallina? Anh lấy con gà này từ đâu thế? |
Vosotras, gallinas, tendréis el honor de hacer la primera contribución: Các đồng chí gà mái, các bạn có vinh dự được đóng góp trước tiên: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gallina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.