fundamentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fundamentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fundamentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fundamentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành lập, thiết lập, lập, gây dựng, kiến lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fundamentar
thành lập(establish) |
thiết lập(establish) |
lập(establish) |
gây dựng(establish) |
kiến lập(establish) |
Xem thêm ví dụ
No quiero transformarme en un demandante sino fundamentar ante usted mi postura. Tôi không muốn làm người buộc tội, mà tôi muốn chỉ lý giải thái độ của mình. |
Su principal contribución a la cristiandad resultó ser una teoría que sirvió de base a escritores posteriores para fundamentar la doctrina de la Trinidad. Sự đóng góp chính của ông cho khối tín đồ Ky-tô Giáo lại trở thành một lý thuyết mà sau này các nhà văn khác dựa vào để xây dựng giáo lý Tam Vị Nhất Thể. |
(2 Corintios 13:1; 1 Timoteo 5:19.) Aun si más de una persona “recordara” haber sufrido abusos del mismo individuo, la naturaleza de estos “recuerdos” es demasiado incierta como para fundamentar en ellos decisiones judiciales sin más prueba. Dù có hơn một người “nhớ lại” là họ bị cùng một người sách nhiễu, việc nhớ lại này có tính chất không chắc chắn nên không thể dựa vào đó mà phán quyết khi không có thêm những bằng chứng khác. |
Valiéndose del método temático, Pablo enseñó a citar diversos textos para fundamentar las verdades bíblicas. Qua phương pháp theo đề tài, Phao-lô cho thấy cách trích dẫn Kinh-thánh để xác minh lẽ thật của Kinh-thánh. |
De existir una mejor alternativa, es la que uno debería elegir, porque parte de ser racional es hacer lo mejor, en vez de lo peor al elegir lo que uno puede fundamentar mejor. Nếu luôn có một phương án tối ưu, bạn nên chọn phương án đó, bởi lí trí mách bảo rằng bạn nên làm điều tốt hơn thay vì điều tệ hơn, chọn thứ mà bạn có nhiều lí do nhất để chọn. |
En lugar de fundamentar sus doctrinas en las enseñanzas de la Biblia, se basan en creencias tradicionales. Các giáo lý của họ chủ yếu dựa trên niềm tin theo truyền thống hơn là sự dạy dỗ của Kinh Thánh. |
Para fundamentar esta nueva manera de entender la parábola, examinemos lo que enseña la Biblia acerca de Jehová y Jesús en su calidad de Reyes y Jueces. Để xem sự hiểu biết sâu sắc hơn về ví dụ này được đặt trên nền tảng nào, chúng ta hãy xem xét những gì Kinh-thánh cho biết về Đức Giê-hô-va và Giê-su, cả hai với tư cách là Vua và Đấng xét xử. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fundamentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fundamentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.