frente a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frente a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frente a trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frente a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trước, đằng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frente a

trước

adverb

Tengo frente a un miembro de una unidad militar.
Một tên đặc nhiệm đang nằm ngay trước mặt tôi.

đằng trước

adverb

Me encontraré con todos frente a las minas.
Tôi muốn mọi người trở lại đằng trước khu mỏ.

Xem thêm ví dụ

El otro día, había un auto que no reconozco... estacionado frente a mi casa.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
Pero todos son como una bandeja de pasteles frente a la muerte.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
18 min.: “¿Cómo reacciona usted frente a la apatía?”
18 phút: “Bạn phản ứng thế nào trước sự lãnh đạm?”
Pasaron al comedor, gran sala oscura que se hallaba situada en frente a la cocina.
Mọi người đi sang phòng ăn, một phòng lớn tối tăm đối diện với bếp.
Listo para hacer frente a los problemas de la cabeza-en compañía.
Sẵn sàng xử lí các vấn đề của công ty mình một cách trực tiếp.
Tengo frente a un miembro de una unidad militar.
Một tên đặc nhiệm đang nằm ngay trước mặt tôi.
Literalmente, te estás envenenando frente a nuestros ojos.
Chắc là cậu sẽ ngộ độc ngay trước mặt chúng tôi mất.
Los platos que había frente a él de pronto estuvieron llenos de comida.
Những cái dĩa trống trước mặt nó giờ đây đã đầy ắp thức ăn.
Dos reyes de este tipo frente a acampar todavía
Hai vị vua trái ngược như vậy Encamp họ vẫn
Los hombres inician sesiones con conversiones 2,5 veces más que las mujeres (12.011 frente a 4.756).
Người dùng nam có số phiên có chuyển đổi gấp 2,5 lần so với người dùng nữ (12.011 so với 4.756).
Estamos en el hangar principal, frente a la nave.
Chúng ta đang ở trong nhà chứa máy bay của con tàu.
Claro que no voy a llamarle frente a ustedes, idiotas.
Tao không thèm gọi cho cổ trước mặt lũ cà chớn tụi mày.
Pero, sorprendentemente, la gente cada vez más hace la vista gorda frente a este conocimiento.
Điều đáng ngạc nhiên ở chỗ là người ta càng ngày càng làm ngơ trước những kiến thức này.
Frente a una multitud, nena.
Ngay trước đám đông.
Dibújate de pie, frente a la fuente.
Hãy tự vẽ mình đứng ở trước hồ báp têm.
Un hombre será asesinado frente a mí mañana.
Một con người sẽ bị giết ngay trước mặt con vào sáng mai
Asegúrese de que sus fuentes de demanda tengan políticas adecuadas para protegerse frente a este comportamiento y prohibirlo.
Đảm bảo rằng nguồn cầu của bạn có chính sách đầy đủ để cấm và bảo vệ chống lại hành vi này.
* Según Samuel, ¿cómo respondieron los nefitas frente a quienes enseñaban falsedades?
* Theo Sa Mu Ên, dân Nê Phi đã đáp ứng như thế nào với những người đã giảng dạy điều sai lạc?
Confiemos en el espíritu de Dios frente a los cambios de la vida
Nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời để đối phó với những biến đổi trong đời sống
Nos sentamos frente a la clase, y los niños nos observan con gran curiosidad.
Các em quan sát với vẻ rất tò mò khi chúng tôi ngồi vào dãy ghế đầu của lớp học.
Hicimos frente a graves problemas económicos
Đối phó với khó khăn tài chính
Un homicida nunca exhibiría su crimen frente a una ventana abierta.
Một kẻ giết người sẽ không khoe khoang tội ác của mình trước một cái cửa sổ mở.
* La obra del templo por los muertos, frente a prender una vela y orar por los muertos.
* Công việc đền thờ cho người chết trái với việc thắp một ngọn nến và cầu nguyện cho người chết.
McKay se encontraba frente a una puerta con un folleto en la mano.
McKay tay cầm quyển sách nhỏ đứng trước cửa của một căn nhà.
La persona frente a Ud. necesita su ayuda desesperadamente.
cái người trước mặt ông đang ở trong trạng thái cầu cứu tuyệt vọng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frente a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.