franche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ franche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ franche trong Tiếng pháp.
Từ franche trong Tiếng pháp có nghĩa là miễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ franche
miễnverb Je veux bien être patiente, si j'obtiens des réponses franches. Tôi sẵn sàng kiên nhẫn miễn là nó đem lại những câu trả lời thẳng thắn. |
Xem thêm ví dụ
Quand elles ont terminé le livre Vivre éternellement, Edita a parlé franchement à Paca de l’importance de prendre la vérité au sérieux. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
Un jour, elle m'a annoncé franchement qu'elle n'allait pas soutenir mes recherches. Và rồi một ngày cô ấy nói, một cách thẳng thắn, em sẽ không hỗ trợ cho nghiên cứu này. |
Je vais parler franchement, mon frère. Tôi nói thẳng luôn này. |
Franchement? Thật lòng sao? |
Tu disais: " Parlons franchement. " Eh bien, faisons. Anh đã nói: " Hãy nói chuyện chân thật. " Vậy, hãy làm đi. |
“ Je vous l’avoue franchement : alors qu’on peut être absolument sûr que Jésus a existé [...], on ne peut pas, avec la même certitude, affirmer que Dieu l’a ressuscité d’entre les morts. “Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”. |
On enseigne aux saints des derniers jours de s’aimer et de pardonner franchement les offenses. Các Thánh Hữu Ngày Sau được dạy phải yêu thương nhau và sẵn lòng tha thứ cho nhau những điều sai trái. |
Pour d’autres chrétiens, une conduite passée franchement immorale peut avoir des effets d’une nature différente. Đối với một số tín đồ đấng Christ, ảnh hưởng của nếp sống vô luân thô tục thời trước có thể vẫn còn dai dẳng qua những cách khác. |
George préférait franchement les chiffres aux gens. George thì chỉ lạnh lùng đếm số người. |
Au bout, vous pouviez sauter franchement. Bạn có thể nhảy khỏi cầu để xuống nước. |
(Si les élèves ne sont pas sûrs, expliquez que le mot franchement signifie honnêtement et directement.) (Nếu các học sinh không biết chắc, thì hãy giải thích từ chân thành có nghĩa là thành thật và thẳng thắn). |
Lui répondrez- vous franchement, ou bien lui mentirez- vous en prétendant, par exemple, que vous avez eu son petit frère ou sa petite sœur à l’hôpital? Bạn sẽ thẳng thắn trả lời cho nó hay bạn sẽ trả lời vài câu sai đi, chẳng hạn bạn nói là đã xin em trai hay em gái của nó ở bệnh viện? |
Franchement. Chợt nghĩ là.... |
Franchement, je ne suis pas sûr de pouvoir le faire. Thật tình, tôi cũng không biết có làm được không. |
À ce moment- là donc Jésus leur dit franchement : ‘ Lazare est mort. Đức Chúa Jêsus bèn nói tỏ-tường cùng môn-đồ rằng: La-xa-rơ chết rồi”. |
Franchement, je suis désolé. Tôi thật sự rất tiếc. |
Même si nous ne subissions pas de franche opposition, la prudence s’imposait. Mặc dù không gặp sự chống đối ra mặt, chúng tôi cũng phải thận trọng. |
Ils ont contrôlé un territoire incluant les Amériques, les Indes orientales, les Pays-Bas, des territoires appartenant aujourd'hui à la France (Franche-Comté) et à l'Allemagne (Rhénanie), l'Empire colonial portugais de 1580 à 1640, et plusieurs autres territoires tels que de petites enclaves comme Ceuta et Oran en Afrique du Nord. Họ đã kiểm soát lãnh thổ bao gồm châu Mỹ, Đông Ấn, các Quốc gia và Vùng Hạ thấp hiện tại ở Pháp và Đức ở Châu Âu, Đế chế Bồ Đào Nha từ năm 1580 đến 1640, và các vùng lãnh thổ khác như các vùng nhỏ như Ceuta và Oran ở Bắc Phi. |
Cette étape franchie, tous les humains seront habités par l’amour et la fidélité. Khi ý định này được thực hiện trên khắp đất, mọi người sẽ cư xử với nhau bằng tình yêu thương và lòng trung thực. |
Franchement, tu n'as pas l'air d'un cow-boy. Em phải nói với anh rằng, Ross, đừng để anh giống như đang xây dựng hình tượng 1 kẻ đáng khinh. |
La manifestation architecturale était, franchement, simplette. Hiện tượng kiến trúc nói thẳng ra chỉ là điều ngớ ngẩn. |
Ne pouvant parler franchement de ce qui se passe à la maison, les enfants apprennent à réprimer leurs sentiments, avec les dangereuses conséquences physiques que cela entraîne (Proverbes 17:22). Vì không thể dễ dàng nói ra những gì xảy ra trong nhà, con trẻ có lẽ học cách đè nén cảm xúc mình, nên thường bị hậu quả nguy hại về thể xác (Châm-ngôn 17:22). |
et nous vous avons, qui, franchement, devant un jury qui ressemble à un verdict de culpabilité à marcher pour moi. Và chúng tôi tóm được anh, thật lòng mà nói bồi thẩm đoàn nhìn thấy anh là phán có tội ngay. |
Partout dans le monde, les fidèles disciples de Christ prenaient courageusement position, affrontant souvent mépris, hostilité, voire franche persécution. Trên khắp thế giới, những môn đồ trung thành của Đấng Ki-tô đã can đảm giữ vững lập trường, thường là khi đối mặt với sự coi khinh, thù địch, thậm chí ngược đãi công khai. |
Franchement, j'en dirais pas autant de vous. Tôi thực sự không thể nói những lời như vậy, Pearly. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ franche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới franche
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.