fourrière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fourrière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fourrière trong Tiếng pháp.
Từ fourrière trong Tiếng pháp có nghĩa là nơi giữ đồ vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fourrière
nơi giữ đồ vậtnoun (nơi giữ đồ vật (của sở công an) |
Xem thêm ví dụ
♫ Si vous avez besoin d'un compagnon, allez à la fourrière ♫ ♫ Nếu bạn cần một người bạn, tại sao,sao không đến nhà nuôi động vật ♫ |
Votre voiture est sur le point d'être embarquée par la fourrière. Xe của bạn sẽ được kéo về. |
C'est Mason de la fourrière. đó là Mason anh chàng bị mất hết nhà cửa |
Il est à la fourrière. Nó đã được tịch thu. |
Si je revois cette voiture, je l'envoie à la fourrière. Nếu tôi thấy xe này chạy ngang qua đây, Tôi sẽ nhốt nó lại. |
Nous appelons la fourrière, ça coûte seulement beaucoup d'argent. Nếu gọi trung tâm quản lý động vật, điều đó sẽ tiêu tốn nhiều tiền bạc hơn. |
Carl voulait l'amener à la fourrière et je pensais... Carl định đưa nó đến trại thu gom nhưng anh nghĩ... |
D'Après nos renseignements, un contrôle routier très banal a pris tout à coup la tournure d'une enquête pour meurtre au moment où des agents de police ont intercepté la camionnette garée derrière moi à la fourrière pour une simple histoire de phare arrière défectueux. Những gì xảy ra ở điểm dừng giao thông đêm qua... đã trở thành 1 vụ điều tra giết người khủng khiếp... khi cảnh sát tiến hành cách ly bãi đỗ xe sau lưng tôi... không gì hơn vì 1 vụ cháy đèn hậu. |
J'ai aussi affiché un théorème de Fourier dans le couloir. Tôi cũng đã đặt bài hệ thống Fourier nâng cao ở trên bảng ngoài phòng đợi chính. |
Elle est partie à la fourrière. Nó đã được đưa vào bãi. |
Mise en fourrière. Đang kéo về trạm sửa chữa. |
Je vais la déposer à la fourrière. Tôi cũng đang định bỏ nó ngoài chỗ để chó mèo rơi. |
La transformée de Fourier est souvent utilisée pour analyser des spectres, comme en acoustique. Biến đổi Fourier thường được dùng trong xử lý tín hiệu, như phân tích phổ, của, chẳng hạn, âm thanh. |
Bref, c'est à la fourrière de gérer ça. Dù sao thì, đấy là nhiệm vụ của bên kiểm soát động vật mà. |
Ceci est la loi de Fourier de la conduction thermique. Trong định luật Fourier về dẫn nhiệt. |
Heine propose à Cantor de résoudre un problème dont la solution échappait à Dirichlet, Lipschitz, Bernhard Riemann et Édouard Heine lui-même : l'unicité de la représentation d'une fonction par une série de Fourier. Heine đề nghị Cantor giải một bài toán để ngỏ mà Dirichlet, Lipschitz, Bernhard Riemann và bản thân Heine đã đi vào ngõ cụt: tính duy nhất của phép biểu diễn một hàm số bằng chuỗi lượng giác. |
♫ Si vous voulez un compagnon, allez à la fourrière ♫ ♫ Nếu bạn cần một người bạn, tại sao,sao không đến nhà nuôi động vật ♫ |
Le théorème de Wiener–Khintchine (aussi connu sous le nom de théorème de Wiener–Khinchin et parfois théorème de Wiener–Khinchin–Einstein ou encore théorème de Khinchin–Kolmogorov) énonce que la densité spectrale de puissance d'un processus stochastique stationnaire au sens large est analogue à la transformée de Fourier de la fonction d'autocorrélation correspondante. Định lý Wiener-Khinchin, (hoặc định lý Wiener - Khintchine hoặc Khinchin - Kolmogorov), nói rằng mật độ phổ công suất của một quá trình ngẫu nhiên rộng-nhạy-tĩnh là biến đổi Fourier của hàm tự tương quan. |
« Déplace la seconde proposition de l'autre côté, transformation de Fourier et inverser en L2. "Đem phần tử thứ hai sang phía bên kia, Chuyển đổi và nghịch đảo Fourier trong L2" (khán giả cười) Khỉ thật |
En spectroscopie à transformée de Fourier, ils sont utilisés pour analyser la lumière contenant des caractéristiques d'absorption ou d'émission associées à une substance ou un mélange. Trong phổ học biến đổi Fourier, chúng được dùng để phân tích ánh sáng chứa các đặc trưng hấp thụ hay phát xạ liên quan đến một hóa chất hoặc hỗn hợp các chất. |
La fourrière a trouvé un lévrier enregistré à votre adresse, mais on croit que c'est un chien volé. Cục bảo vệ động vật vừa tìm được một chú chó thuộc giống chó săn được đăng ký theo địa chỉ của anh, nhưng chúng tôi tin rằng chú chó bị ăn trộm. |
Qui a résolu le Fourier. Ai đã chứng minh bài toán đó. |
Une seule fourrière a rapporté un vol de véhicules. Chỉ có công ty điện lực báo cáo mất xe hôm tuần trước. |
Un instant nous serions tentés d’associer Platon à Saint-Simon, Fourier, William Morris et Tolstoï. Chúng ta cũng còn liên tưởng đến các lý thuyết của Saint Simon, Fourrier, William Morris và Tolstoi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fourrière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fourrière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.