fost trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fost trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fost trong Tiếng Rumani.
Từ fost trong Tiếng Rumani có nghĩa là cựu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fost
cựuadjective Pentru un fost poliţist, omul a trăit ca un călugăr. Với một cựu cảnh sát, ông ta sống như thầy tu vậy. |
Xem thêm ví dụ
Acela a fost momentul când fratele Christensen a privit programul şi, spre marea lui groază, a văzut că ultimul meci de baschet era programat să se joace duminica. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Nu asta ne-a fost înţelegerea. Đây không phải là một hiệp ước. |
Nu ca ar fi fost bune de ceva, dar erau acolo. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
O introducere potrivită, având în vedere că absolvenţii au fost repartizaţi în 20 de ţări! (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau! |
A fost ceva în tortul ăla care n-a fost de acord cu ei. Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
A fost amiral. Hoàn tất chu đáo việc trở thành đô đốc. |
A fost ideea mea să plece. Chuyện trốn đi là ý của em. |
22 Şi aceasta este genealogia fiilor lui Adam, care a fost afiul lui Dumnezeu, cu care Dumnezeu, El Însuşi, a vorbit. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Din anii 1950, filmele epice au fost filmate cu un aspect ratio lat pentru a conferi o experiență cinematografică panoramică. Từ những năm 1950, các phim sử thi thường được quay với tỷ lệ diện mạo rộng nhằm mục đích toàn diện hóa trải nghiệm xem phim tại các rạp chiếu. |
Cred că a fost un lider bun, care a pus suflet în carieră... a fost minunat. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
PG: Deci îngrijirea corporală a fost subiectul acestei piese. PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc. |
La începutul lui ianuarie 1944, Ferdinand a fost dus pe neaşteptate în lagărul de concentrare de la Vught (Olanda). Đầu tháng 1 năm 1944, anh bất ngờ bị chuyển đến trại tập trung ở Vught, Hà Lan. |
În 1987 au fost adoptate noi măsuri de simplificare a Serviciului alimentar cu ocazia congreselor, iar pe parcursul următorului an de serviciu, şi la Sălile de Adunări. Năm 1987 ban tổ chức tiếp tục thực hiện thủ tục giản dị hóa về dịch vụ thực phẩm tại các hội nghị [địa hạt] và năm sau đó tại các Phòng Hội nghị. |
A fost o muncă grea dar, cu ajutorul părinţilor, ea a exersat neobosită şi continuă să exerseze. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
APROAPE un milion de persoane au fost botezate de către Martorii lui Iehova în ultimii trei ani. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Au fost şi oamenii aceştia, am dat doar câteva exemple, care sunt extraordinari, care cred în drepturile femeii din Arabia Saudită, şi încearcă; şi ei înfruntă ură pentru că îşi spun cu voce tare opiniile. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Acesta a fost introdus la 8 iunie 2009, în cadrul WWDC 2009, care a avut loc la Centrul Moscone, San Francisco. Nó đã được giới thiệu vào ngày 8 tháng 6 năm 2009, tại WWDC 2009 diễn ra tại Trung tâm Moscone, San Francisco. |
Primul extras pe single în limba engleză a fost „Whenever, Wherever”, ce a devenit în scurt timp un șlagăr la nivel global, fiind cea mai cunoscută piesă a anului 2002. Đĩa đơn đầu tiên của nó, "Whenever, Wherever", đã trở thành một trong những đĩa đơn thành công nhất vào năm 2002. |
A fost o zi bună. Đó là 1 ngày tốt lành |
Mărturie suplimentară a venit de la Thomas Richardson, medicul de urgență care a examinat-o pe Washington mai mult de 24 de ore după incident și a confirmat că situația fizică a lui Washington a fost în concordanță cu violul. Chứng hơn nữa đến từ Thomas Richardson, các bác sĩ tại phòng cấp cứu đã kiểm tra Washington hơn 24 giờ sau khi vụ việc và khẳng định rằng tình trạng thể chất của Washington là phù hợp với hiếp dâm. |
Fără îndoială, nu le-a fost uşor să respecte această instrucţiune având în vedere că în tabără trăiau cam trei milioane de oameni, dar astfel au fost feriţi de boli precum febra tifoidă sau holera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
12 Psalmul 143:5 arată ce a făcut David când a fost asaltat de pericole şi de încercări mari: „Mi-aduc aminte de zilele de odinioară, mă gândesc la toate lucrările Tale, cuget la lucrarea mâinilor Tale“. 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
De cand s- a mutat aici, a fost doar o pacoste pentru mine si pentru tine. Từ khi chuyển tới đây, chị ta chỉ toàn gây chuyện cho anh em chúng ta. |
Acesta este un creion care a fost crestat aici. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
Totul a fost pentru acest pumnal. Tất cả là vì con dao này! |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fost trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.