folla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ folla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folla trong Tiếng Ý.

Từ folla trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhiều, quần chúng, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ folla

nhiều

noun

Lightman ha detto che sei stato di grande aiuto nel leggere la folla l'altro giorno.
Lightman đã nói anh đã giúp đỡ rất nhiều trong những ngày bận rộn này đấy.

quần chúng

noun

Nella Bibbia leggiamo che “le folle erano stupite del suo modo d’insegnare”.
Chúng ta đọc thấy trong Kinh Thánh là “quần-chúng đều kinh-ngạc về sự dạy-dỗ của Ngài”.

đám đông

noun

Il ladro si è mischiato tra la folla.
Kẻ cắp trà trộn vào đám đông.

Xem thêm ví dụ

Mentre sfilano e si affacciano a due a due alle finestre, sembra quasi che le dodici figure vogliano controllare la folla sottostante.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
5. (a) Come possiamo determinare i requisiti necessari per far parte della “grande folla” che sarà preservata?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
(Malachia 3:2, 3) Dal 1919 ha prodotto il frutto del Regno in abbondanza: prima altri cristiani unti e, dal 1935, una “grande folla” di compagni il cui numero continua ad aumentare. — Rivelazione 7:9; Isaia 60:4, 8-11.
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Radunamento di una “grande folla” che sopravvivrà
Sự thâu góp “đám đông” để sống sót
E altrettanto fa la grande folla.
đám đông vô số người cũng giống như vậy.
Perché si può dire che i componenti della grande folla sono altamente privilegiati?
Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào?
Egli sta concedendo del tempo per radunare e ammaestrare la grande folla, che conta già più di cinque milioni di persone.
Ngài cho thời gian để thâu nhóm và dạy dỗ đám đông vô số người, nay gồm có hơn năm triệu người.
30 Immediatamente Gesù percepì che della potenza+ era uscita da lui; allora si voltò in mezzo alla folla e chiese: “Chi mi ha toccato le vesti?”
30 Ngay lập tức, Chúa Giê-su nhận biết có lực+ ra khỏi ngài nên quay lại hỏi đám đông: “Ai vừa sờ áo ngoài của tôi?”.
▪ In quale cortile serve la grande folla?
Đám đông vô số người hầu việc trong sân nào?
Consapevole di questo, lo schiavo fedele e discreto continua a prendere la direttiva nell’amministrare gli averi del Signore ed è grato del sostegno che riceve dai devoti componenti della grande folla.
Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông.
A motivo della sua posizione, la tribuna veniva usata per arringare la folla.
Vị trí của bệ cho phép người ta lên đó để nói với đám đông.
Non ci sono norme permanenti, ma solo il giudizio mutevole della folla.
Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông.
Perciò la “grande folla” è formata da persone che vengono dalla grande tribolazione, cioè che sopravvivono ad essa.
Vậy đám đông “vô-số người” gồm những người ra khỏi, hoặc sống sót qua, cơn đại nạn.
□ Durante il Millennio, quali privilegi potranno essere affidati alla grande folla?
□ Trong thời kỳ Một Ngàn Năm đám đông lớn có thể tham gia trong các đặc ân nào?
Fatto entrare in un pacifico nuovo mondo una “grande folla” internazionale di esseri umani giusti (Rivelazione 7:9, 10, 13-17).
Giữ gìn một “đám đông” người công chính từ mọi nước để họ vào thế giới mới an bình.—Khải huyền 7:9, 10, 13-17.
La folla si è scatenata.
Cả đám đông như hóa điên!
In altre due occasioni Geova parlò direttamente a Gesù dal cielo, indicando così di approvarlo: una volta davanti a tre apostoli di Gesù, e un’altra davanti a una folla di osservatori.
Trong hai dịp khác Đức Giê-hô-va từ trời trực tiếp nói chuyện với Giê-su, bởi đó Ngài biểu lộ sự hài lòng của Ngài: một lần trước mặt ba sứ đồ của Giê-su, và một lần khác giữa đám đông người chứng kiến (Ma-thi-ơ 17:1-5; Giăng 12:28, 29).
Siamo la grande folla,
Hằng hà anh em quyết chung lòng
Di fronte a un bambino folla,.
Ngay trước đám đông.
12 Una folla si era accalcata intorno a Gesù; pendevano tutti dalle sue labbra.
12 Lúc ấy, một đám đông đang vây quanh Chúa Giê-su và háo hức lắng nghe từng lời ngài giảng.
Quando però arrivò a casa dell’uomo, Gesù vide “i suonatori di flauto e la folla in rumorosa confusione” perché nel frattempo la ragazzina era morta. — Matteo 9:18, 23.
Tuy nhiên, khi đến nhà ông, Chúa Giê-su “thấy những người thổi sáo và một đám đông ồn ào, huyên náo”, vì bé gái đã chết.—Ma-thi-ơ 9:18, 23.
Infatti il suo traditore, Giuda, usò un bacio come “segno convenuto” per indicare a una folla chi era Gesù (Marco 14:44, 45).
Kẻ phản bội là Giu-đa đã phải dùng một nụ hôn làm “dấu hiệu” để đám đông nhận ra Chúa Giê-su.—Mác 14:44, 45.
(Giuda 7) Inoltre le figlie erano fidanzate con uomini della città, per cui è possibile che parenti, amici o soci d’affari dei suoi futuri generi fossero in mezzo alla folla.
(Giu-đe 7) Ngoài ra, các con gái ông đã đính hôn với người nam trong thành, và trong đám người này có lẽ cũng có thân nhân, bạn bè, hoặc bạn làm ăn của các con rể tương lai của ông.
La folla assetata di sangue urla: “Deve morire”. — Giovanni 19:1-7.
Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7.
E Rivelazione 7:17 applica queste stesse parole alla condizione benedetta dell’odierna “grande folla”.
Và Khải-huyền 7:17 áp dụng đúng những lời trên cho “đám đông vô-số người” được ban phước ngày nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.