flaco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flaco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flaco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ flaco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mỏng, gầy, thon thả, yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flaco
mỏngadjective |
gầyadjective Ese chico asustado, flaco maldiciéndose porque no le salían las escalas. Cậu bé sợ sệt, gầy gò đó chửi rủa mình vì không thể chơi đúng thang âm. |
thon thảadjective |
yếuadjective Todos están flacos, sedientos y hambrientos. Tôi muốn nói, các bạn nói chung đều ốm yếu, khô khan và đói. |
Xem thêm ví dụ
Terminaste siendo un flaco debilucho en el secundario. Nên cậu lớn lên thành 1 công tử bột chậm lớn. |
Te estás haciendo un flaco favor. Thứ lỗi cho tôi nhưng anh đang tự biến mình thành kẻ báo hại. |
Consultado el 6 de marzo de 2019. 16' Se animó el Flaco Gutiérrez!!! Ngày 6 tháng 4 năm 2017, cô trở thành khách mời cố định của Muscat Night Fever!!! (ja). |
Hey, estoy bastante flaco. Để tôi xem lại lần nữa! |
Tú eres flaco. Em mới ốm nhom. |
El talón de Aquiles es una expresión que se emplea para referirse al punto flaco o débil de una persona o cosa. Từ đó thành ngữ gót chân Achilles là để nói tới điểm yếu của một người hoặc một lực lượng. |
Tengo al flaco de la derecha. Tôi đã nhắm vào tên gầy còm. |
También era más flaca. Bả cũng ốm hơn. |
¿Piensas que me gustaría una vieja flaca? Sao cậu lại nghĩ tớ sẽ mua Mrs. Butterworth chứ? |
¿El Flaco? Túi Xương? |
¿Por qué no puedes ser mi Fraile Tuck flaco? Sao cậu không thể thành Friar Tuck gầy gò của tôi? |
Si hago las solapas más flacas, puedo usar un poco menos de papel. Nếu làm cánh nhỏ, tôi có thể dùng ít giấy hơn. |
Ante mí estaba la persona menos atractiva que hubiera visto: tan flaca, desaliñada, con el cabello despeinado, los hombros caídos y la cabeza gacha. Đó là một người xấu xí nhất tôi từng gặp—rất gầy gò; xộc xệch, tóc tai rối bù, lưng còng, đầu cúi xuống nhìn sàn nhà. |
Arriba, los medicamentos milagrosos, abajo, solo un montón de vacas flacas. Nửa trên dược phẩm kỳ diệu, nửa dưới chỉ là một đám bò gầy giơ xương. |
¿Una flaca con cabeza de percha? Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu? |
¿Cuál es tu problema, Flaco? Có vấn đề gì với mày thế, Flaco? |
¿Tu papá también es flaco y nervioso? Bố cậu cũng gầy và nhút nhát vậy à? |
Él era flaco. Nó nhỏ con. |
Yo era su amiga la flaca. Ý tớ là, tớ là cô bạn gầy của anh ấy. |
Uno de ellos era muy grande y el otro bastante flaco. Chà, thì một đứa thì bự chảng, còn một đứa thì ốm o. |
“Tengo que adelgazar”, piensa. Y eso que sus padres y sus amigos le dicen que está tan flaca como un fideo. Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”. |
¡ Está flaco como un palo! Nhìn anh ốm dơ xương. |
El flaco no parece estar pasándola muy mal tampoco. Em không nghĩ là em trai của anh đang buồn chán. |
apuesta tu culo flaco. Mẹ biết rồi. |
No tenga nada contra las flacas. Tôi không phiền phụ nữ ốm nhom. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flaco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới flaco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.