fixer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fixer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fixer trong Tiếng pháp.

Từ fixer trong Tiếng pháp có các nghĩa là cầm, cố định, định cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fixer

cầm

verb noun (cố định; cầm (màu), định hình)

cố định

verb (cố định; cầm (màu), định hình)

Laisse nous partir en avance et remplacer les cordes fixes.
Vâng, và chỗ vách Hillary cần dây cố định mới.

định cư

verb

Peu d’entre eux, toutefois, avaient prévu de s’y fixer.
Tuy nhiên, ít người Trung Quốc muốn định cư tại đó.

Xem thêm ví dụ

Alors arrête de me fixer comme ça.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Par exemple, si nous sommes anxieux à propos de situations sur lesquelles nous n’avons aucune prise, ne vaut- il pas mieux rompre avec notre train-train quotidien ou changer de contexte plutôt que de fixer notre esprit sur nos soucis ?
Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao?
Avant de fixer le capteur de niveau de liquide de refroidissement dans le réservoir de liquide de refroidissement, vérifier qu'il montre la bonne:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
7 Or le code qui amène la mort et qui a été gravé en lettres sur des pierres+ a paru avec une telle gloire que les fils d’Israël ne pouvaient pas fixer le visage de Moïse à cause de la gloire de son visage+, gloire qui devait disparaître. 8 S’il en a été ainsi, pourquoi l’esprit ne devrait- il pas être amené*+ avec encore plus de gloire+ ?
7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn?
6 Nous pouvons aussi nous fixer pour objectif de proposer d’anciens numéros qu’il nous reste.
6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có.
On pourrait se fixer un rendez-vous.
Ta có thể hẹn gặp nhau lần sau cũng được.
Ma secrétaire était là pour fixer un rendez-vous avec Wangdu.
Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu.
Il est utile de se fixer des priorités spirituelles pour surmonter les déceptions.
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
• Pourquoi devriez- vous vous fixer des objectifs ?
• Tại sao bạn nên đặt mục tiêu?
Pendant qu'un corps d'armée resterait à Fredericksburg pour y fixer les forces de Lee, le reste de l'armée de l'Union se retirerait pour entreprendre une marche de contournement qui amènerait le gros de l'armée de Hooker derrière celle de Lee et la prendrait en tenaille.
Trong khi một quân đoàn ở lại để thu hút sự chú ý của Lee tại Fredericksburg, số còn lại sẽ ẩn mình và bí mật tiến hành một cuộc hành quân bọc sườn đưa phần lớn quân đội của Hooker ra phía sau Lee, đẩy ông ta vào một gọng kìm.
Vous arrive- t- il aussi de fixer votre attention sur les aspects négatifs d’une personnalité, tel un touriste qui laisse la vue de deux ou trois détritus abandonnés lui gâcher le plaisir d’un magnifique panorama ? — Voir Ecclésiaste 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Après les avoir étudiés, vous pourriez penser à des façons de progresser dans ces domaines et de vous fixer des buts pour y parvenir.
Sau khi các em nghiên cứu những đề tài này, các em có thể suy nghĩ về các cách các em có thể củng cố những lĩnh vực này và đặt ra mục tiêu để làm như vậy.
Quel rapport Philippiens 1:9, 10 a- t- il avec le fait de se fixer des priorités ?
Phi-líp 1:9, 10 liên quan như thế nào đến việc xác định những điều ưu tiên của chúng ta?
En 1299, Cocoxtli, le dirigeant de Culhuacan les aurait autorisés à se fixer sur les terres pauvres de Tizapan, où ils se seraient intégrés à la culture de Culhuacan.
Năm 1299, vua Cocoxtli của Colhuacan đã cho phép họ định cư trong những rặng núi trống trải của Tizapan, tại đó cuối cùng họ đã bị hòa nhập vào nền văn hoá Culhuacan.
Une façon de montrer votre foi au Seigneur et en ses promesses est de fixer, à l’aide de la prière, une date pour avoir quelqude prêt à rencontrer les missionnaires.
Một cách để cho thấy đức tin của các anh chị em nơi Chúa và những lời hứa của Ngài là thành tâm định ra một ngày để chuẩn bị cho một người nào đó gặp những người truyền giáo.
Quel but pourrais-tu te fixer pour « envoyer » une de ces attitudes ou actions ?
Các em có thể đặt mục tiêu nào để “tỏ ra (làm ra)′′ một trong những thái độ hay hành động này?
Pour te fixer des objectifs et les atteindre :
Hãy thực hiện những bước sau để đặt ra và hoàn thành mục tiêu của bạn:
Une fois résolus à servir Jéhovah plus pleinement, vous devez vous fixer des objectifs personnels pour progresser spirituellement.
Khi đã quyết tâm phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn, bạn cần đặt mục tiêu cá nhân để tiến bộ về thiêng liêng.
Aujourd’hui encore, les Juifs karaïtes se fondent sur ce mûrissement pour fixer le début de leur nouvelle année.
Ngày nay, thậm chí người Karaite gốc Do Thái cũng xem thời điểm lúa chín là khởi đầu năm mới của họ.
Il leur fallait voir par-delà la situation qu’ils traversaient, et fixer leurs regards sur l’issue heureuse de la course chrétienne.
Họ phải nhìn xa hơn hoàn cảnh hiện tại của mình, giữ cho mắt mình chăm chú vào kết cuộc vui mừng của lối sống tín đồ đấng Christ.
Toutefois, nous pouvons nous fixer comme objectif d’être aussi saints, honnêtes et respectueux des lois que nous le permet notre condition d’humains imparfaits.
Nhưng chúng ta có thể đặt mục tiêu trở nên thánh sạch, lương thiện và giữ luật pháp càng nhiều càng tốt trong tình trạng bất toàn của chúng ta.
Si donc vous n’avez pas l’habitude d’employer la Bible dans le ministère, pourquoi ne pas vous fixer cet objectif ?
Vì thế, nếu chưa có thói quen dùng Kinh Thánh thường xuyên, sao bạn không đặt mục tiêu đó?
4 C’est bien de se fixer des objectifs spirituels.
4 Đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ là điều khôn ngoan.
De toute évidence, notre Créateur, qui est juste et qui ne change pas, a le droit de fixer la norme de ce qui est juste et de ce qui est injuste.
Rõ ràng, Đấng Tạo Hóa của chúng ta, Đấng công bình và không thay đổi, có quyền ấn định điều gì là công bình hoặc không công bình.
Les prophètes sont inspirés pour nous fixer des priorités prophétiques afin de nous protéger des dangers.
Các vị tiên tri được soi dẫn để báo trước cho chúng ta biết về những điều ưu tiên nhằm bảo vệ chúng ta khỏi những hiểm nguy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fixer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới fixer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.