flou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flou trong Tiếng pháp.

Từ flou trong Tiếng pháp có các nghĩa là mờ, lờ mờ, bảng lảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flou

mờ

adjective

Les choses au loin semblent floues.
Các vật thể ở xa có vẻ mờ mịt.

lờ mờ

adjective

Ce qu'elle a vu était flou.
Bà cụ chỉ thấy lờ mờ.

bảng lảng

adjective

Xem thêm ví dụ

Pour le reste, c'est un peu flou.
Sau cùng, có 1 ít lung tung.
Une valeur de # n' a pas d' effet, une valeur supérieure ou égale à # caractérise le rayon de la matrice du flou gaussien et détermine ainsi le caractère flou de l' image
Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh
A 3 km devant lui, le Fort Sumter est une ligne floue à l'horizon.
" Cách đó gần hai hải lý, pháo đài Sumter chỉ như một dải nhạt nhòa trên đường chân trời.
Si des carrés s'affichent à la place du texte sur des pages Web, ou si le texte est trouble ou flou, procédez comme suit pour tenter de résoudre le problème.
Nếu bạn nhìn thấy các hình vuông thay vì văn bản trên trang web hay văn bản bị mờ hoặc nhòe, hãy làm theo các bước bên dưới để thử khắc phục vấn đề.
Cette image est vraiment floue, je m'excuse, j'avais un rhume quand je l'ai prise.
Bức ảnh này nhìn rất mờ, tôi xin lỗi, tôi đang bệnh khi tôi chụp tấm này.
C'est un peu flou.
Hơi mơ hồ.
Bien que cela ait été l'option la moins chère, franchement c'était trop flou pour voir les choses qui rendent l'imagerie satellite intéressante.
Mặc dù đây là lựa chọn chi phí thấp Thật lòng mà nói nó quá mờ để nhìn được những thứ tạo nên giá trị của hình ảnh vệ tinh
Alors que ce que nous possédons se dématérialise dans le nuage, une ligne floue fait son apparition entre ce qui est à moi, ce qui est à toi, et ce qui est à nous.
Bây giờ như là quyền sở hữu của chúng ta đang bị tan dần vào đám mây vậy, một cái ranh giới không rõ ràng xuất hiện giữa cái của bạn, và cái của tôi và cái của chúng ta.
Et bien que l'équation soit largement subjective, on peut peut- etre quantifier les gens et peut- etre quantifier le niveau de vie, mais la technologie est floue à trop d'égards pour pouvoir être quantifiée.
Và mặc dù thuật tính phần lớn chủ quan, bạn có thể ước lượng số người và có thể cả lượng của cải, nhưng công nghệ tàn phá theo quá nhiều cách để có thể ước tính.
Les lignes de démarcation deviennent toutes floues.
Những đường ranh giới đang ngày càng mờ nhạt.
La greffe de la Trinité sur l’enseignement chrétien fut un coup de maître de l’antichrist, car cette doctrine enveloppe Dieu de mystère et jette le flou sur ses liens avec le Fils (Jean 14:28 ; 15:10 ; Colossiens 1:15).
Giáo lý Chúa Ba Ngôi là một đòn thâm độc của kẻ địch lại Đấng Christ, vì giáo lý này phủ lên Đức Chúa Trời vẻ thần bí và làm lu mờ mối quan hệ giữa Ngài và Con Ngài.
Une chose est certaine : il y a un gouffre entre les prédictions floues ou au goût de sensationnel des diseurs d’avenir d’aujourd’hui et les prophéties claires, sobres et précises de la Bible.
Chúng ta biết chắc một điều: Những lời tiên tri rõ rệt, nghiêm chỉnh và chi tiết của Kinh-thánh rất khác biệt với những lời tiên đoán mơ hồ hay gây kinh ngạc của những thầy bói thời nay.
Ils sont un peu flous.
Những cái này không được tập trung tốt lắm.
Rendre l' image floue
Thêm giọt mưa vào ảnh chụp
Et le problème est d'autant plus accru lorsque les doctrines d'utilisations deviennent très floues.
Điều này trở nên phức tạp hơn khi mà mục đích sử dụng chúng lại càng mơ hồ.
On peut faire passer l'homme à la reconnaissance faciale, mais... c'est flou, ça pourrait prendre du temps.
Ta có thể chạy nhận diện khuôn mặt để tìm ra người này, nhưng... nó hơi mờ, chắc hơi mất thời gian.
Personne n'a encore été en mesure de travailler de façon convaincante les relations phylogénétiques entre les différents sous-groupes des élapidés, et la situation est encore floue.
Cho tới nay vẫn chưa có công trình nghiên cứu nào có sức thuyết phục về các mối quan hệ phát sinh chủng loài giữa các nhóm rắn hổ khác nhau, và vì thế tình hình vẫn chưa rõ ràng.
Pourtant, le flou n’est pas permis.
Kinh Thánh giải thích rất rõ thánh linh là gì.
Aussi, si vous choisissez de consommer de l’alcool, il n’est pas sage de vous fixer une limite floue quelque part entre la sobriété et l’ivresse.
Vì thế, khi quyết định uống rượu mà bạn không đặt trước giới hạn rõ rệt lúc nào nên ngưng uống để không bị say là điều thiếu khôn ngoan.
Les électrons sont des créatures floues qui peuvent sauter à travers des vides mais seulement à énergie égale.
Các electron là các sinh vật mờ nhạt, chúng có thể nhảy qua các khe hở nhưng chỉ ở năng lượng tương tương.
Leur acuité visuelle - notre actuité est 20/20 - celle des bébés est de 20/800, donc ils regardent le monde d'une manière très très floue.
Thị lực của ta là 20/20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo.
Mais regardez les visages et le langage corporel sur cette photo floue, et vous comprendrez à quoi ils jouent.
Hãy nhìn khuôn mặt và ngôn ngữ cơ thể của mọi người trong bức hình lộn xộn này, và bạn có thể hiểu tất cả họ đang chơi.
Ce serait une image floue, seigneur.
Đó là ranh mãnh, thưa Khả Hãn.
Un autre événement qui semble dater de ces années floues est évoqué en 2 Corinthiens 12:2-5.
Một biến cố nữa dường như cũng đã xảy ra vào thời gian này đã được tường thuật lại nơi 2 Cô-rinh-tô 12:2-5.
Je me suis vite rendu compte que j’avais vécu dans le flou religieux pendant des dizaines d’années.
Không lâu sau, tôi nhận ra mình đã hiểu sai đến mức nào trong mấy thập niên qua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.