figer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ figer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figer trong Tiếng pháp.
Từ figer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm cho đứng im, làm cho đứng sững, làm đông lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ figer
làm cho đứng imverb |
làm cho đứng sữngverb |
làm đông lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Fig pourrait être encore là. Fig vẫn có thể ở đây. |
Selon le Nouveau Dictionnaire international de la théologie du Nouveau Testament (angl.), dans les textes classiques le mot grec diôkô (“poursuivre”) “signifie litt[éralement] chasser, poursuivre, courir après, (...) et, fig[urément], poursuivre quelque chose avec zèle, chercher à accomplir, chercher à obtenir quelque chose”. Về chữ Hy lạp di.o’ko (“theo đuổi”), cuốn The New International Dictionary of New Testament Theology giải thích là trong lối viết văn cổ điển chữ đó “có nghĩa đen là rượt, theo đuổi, chạy theo sau, ... và có nghĩa bóng là sốt sắng gắng tìm một điều gì, cố gắng đạt được điều gì, cố gắng kiếm cho được”. |
J'ai vu sa poitrine exploser, son regard se figer. Tôi nhìn thấy ngực nó nổ ra, ánh mắt nó sững lại. |
Je n'aime pas votre unité spéciale ni vos flics que j'ai cuisinés éa FIGS. Gordon, tôi không thích việc ông có đơn vị đặc nhiệm riêng... đầy những tay cớm từng bị tôi điều tra hồi còn ở Bộ Nội vụ. |
Ça l'aurait été si on avait pas laissé la sauce figer. Nó sẽ đẹp nếu như nước sốt không đóng cục như vậy. |
Donc, je vais vous parler d'une façon d'identifier une personne souffrant d'un trauma -- trouver une façon de la figer un peu pour la rendre un peu plus immortelle lorsqu'elle subit cette crise cardiaque. Vì thế, điều tôi sẽ nói cho các bạn biết là cách để phân biệt một người đang bị thương -- tìm cách làm họ " bớt sống " một ít để họ sẽ bất tử hơn một chút khi họ bị nhồi máu cơ tim. |
" Figer l'univers " désassemble ces particules, puis il reconstruit. Phân chia vật trước mắt Đem phần chỉ kết cấu lại |
Il n'y a pas d'audio, mais vous pouvez voir l'animal se figer. Ở đây không có âm thanh, nhưng các bạn có thể thấy con vật đứng im. |
Une géodésique sur la Terre est appelée un grand cercle et c’est le plus court chemin entre deux points (fig. 2.8). Đường trắc địa trên mặt trái đất chính là vòng tròn lớn và nó là đường ngắn nhất giữa hai điểm trên mặt đất (H.2.8). |
Le premier conducteur a jugé utile de figer d’avance un itinéraire précis ; le second a simplement fixé les grandes lignes du voyage. Kế hoạch có thể ví như việc vạch ra lộ trình chi tiết. Còn mục tiêu thì có thể ví với việc định rõ nơi đến nhưng không nhất thiết có một cách cụ thể để đến đấy. |
Dans certaines vues, par exemple dans le cas des données d'un tableau, vous pouvez figer certaines colonnes sur le côté gauche pour faciliter le défilement horizontal, ce qui vous permet de suivre plus facilement les éléments qui vous intéressent. Trong một số chế độ xem, chẳng hạn như đối với dữ liệu bảng, một số cột nhất định có thể được cố định ở bên trái để cuộn ngang dễ dàng, cho phép bạn dễ theo dõi các mục. |
Quand tu as commencé, Fig n'était pas là, pas vrai? Khi ông mới làm, Fig không ở đó đúng không? |
(On les appelle des diagrammes d’espace-temps, comme sur la fig. 2.1.) (Những giản đồ này được gọi là giản đồ không-thời gian, giống như hình 2.1). |
Tout le monde va se figer pendant exactement 60 secondes. Mọi người sẽ đóng băng trong 60s. |
Fig est d'humeur massacrante. Sức khỏe đang lâm nguy. |
Donc, je vais vous parler d'une façon d'identifier une personne souffrant d'un trauma -- trouver une façon de la figer un peu pour la rendre un peu plus immortelle lorsqu'elle subit cette crise cardiaque. Vì thế, điều tôi sẽ nói cho các bạn biết là cách để phân biệt một người đang bị thương -- tìm cách làm họ "bớt sống" một ít để họ sẽ bất tử hơn một chút khi họ bị nhồi máu cơ tim. |
Pour figer des colonnes, cliquez avec le bouton droit sur l'en-tête de colonne de votre choix, puis sélectionnez Figer la colonne. Để cố định cột, hãy nhấp chuột phải vào tiêu đề cột bạn muốn cố định và chọn Cố định cột. |
Crete Fig. 44 Sites antiques autour de la mer Égée. Hình 57 Các địa danh cổ xưa quanh biển Aege. |
Tu parles d'alligators et de criquets grillés depuis deux semaines, Fig. Cậu đã nói về tiệc babercue cá sấu và môn cricket... hai tuần rồi đấy. |
Ta respiration et ton pouls vont se figer pendant quelques heures. Trong vòng vài giờ tim và hơi thở anh sẽ dừng lại và anh trông như là đã chết... |
En fait, cette surface croîtrait, que ce soit de la matière ou du rayonnement qui tombe dans le trou noir (fig. 7.2). Thực tế thì diện tích sẽ tăng bất cứ khi nào có vật chất hoặc bức xạ rơi vào lỗ đen (hình7.2). |
Vous pouvez figer certaines colonnes sur le côté gauche afin qu'elles restent en place lorsque vous faites défiler l'écran horizontalement. Bạn có thể cố định các cột nhất định ở bên trái để chúng vẫn giữ nguyên vị trí khi bạn cuộn theo chiều ngang. |
Cette idée est illustrée sur la fig. 2.1, exemple de diagramme espace-temps. Ý tưởng này được minh họa trên hình 2.1, nó là một ví dụ về giản đồ không-thời gian. |
Linspecteur lui décocha un regard capable de figer sur place un cheval en pleine course. Viên thanh tra nhìn thẳng vào mắt chú ấy với vẻ mặt có thể khiến một con ngựa đang lồng lên phải dịu lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới figer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.