fiera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fiera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiera
động vậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Una fiera salvaje no deja de serlo por el hecho de que se la enjaule en un zoológico. Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú. |
Años atrás habían vendido a su medio hermano José como esclavo y a la vez habían planeado decir a su padre que una fiera lo había matado (Génesis 37:18-35). Nhiều năm trước họ đã bán em cùng cha khác mẹ là Giô-sép làm nô lệ, và dự định nói với cha rằng Giô-sép đã bị thú dữ ăn thịt.—Sáng-thế Ký 37:18-35. |
Eran tan crueles que llegaron a venderlo como esclavo y luego le dijeron a su padre que lo había matado una fiera (Gén. Tuy nhiên, các anh của Giô-sép ganh tỵ đến nỗi họ không thể nói chuyện tử tế với ông. |
Sabía muy bien que si se las deja solas, las ovejas se pierden con facilidad y son presa de los ladrones o las fieras (1 Samuel 17:34-36). Ông hiểu rõ là nếu không có người trông nom thì chiên dễ bị lạc và trở thành mồi của kẻ trộm hoặc thú dữ. |
21 sino que las fieras del adesierto se echarán allí, y sus casas estarán llenas de animales aullantes; y allí morarán búhos y allí danzarán los bsátiros. 21 Nhưng adã thú của sa mạc sẽ nằm ở đó; và nhà của họ sẽ đầy những chim cú; chim đà sẽ ở đó, và bcác dê đực sẽ nhảy nhót tại đó. |
Acto seguido, el hombre poseído atacó a aquellos impostores, abalanzándose sobre ellos como una fiera, y los hizo huir desnudos y maltrechos (Hech. Người bị ác thần ám tấn công những kẻ mạo danh đó, nhảy bổ vào họ như một con thú dữ và khiến họ bỏ chạy trong tình trạng trần truồng và thương tích (Công 19:13-16). |
Consultado el 22 de junio de 2013. «El régimen castrista es una fiera herida que vive sus últimos momentos». Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2014. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ a ă “'El régimen castrista es una fiera herida que vive sus últimos momentos'”. |
Tras referirse a la subida al poder de los cuatro reinos en que se fragmentó el imperio de Alejandro, el ángel Gabriel dice: “En la parte final del reino de ellos, a medida que los transgresores actúen hasta lo completo, se pondrá de pie un rey de fiero semblante y que entenderá dichos ambiguos. Sau khi chỉ đến việc bốn vương quốc ra từ đế quốc của A-léc-xan-đơ, thiên sứ Gáp-ri-ên nói: “Đến kỳ sau-rốt của nước chúng nó, khi số những kẻ bội-nghịch đã đầy, thì sẽ dấy lên một vua, là người có bộ mặt hung-dữ và thấu rõ những lời mầu-nhiệm. |
El fiero calor de la pasión que momentáneamente parece forjar un enlace irrompible puede enfriarse rápidamente y, dentro de unas semanas o hasta días, el matrimonio puede quedar convertido en cenizas.—Compare con el relato de la pasión de Amnón por Tamar, dado en 2 Samuel 13:1-19. Un đốt khát vọng nhất thời dường như có vẻ để ràng buộc khắng khít với nhau, nhưng mối ràng buộc đó sẽ sớm nguội lạnh; rốt cuộc chỉ vài tuần hay vài ngày sau khi cưới, hôn nhân sẽ tan ra tro bụi (So sánh sự tường thuật về dục vọng của Am-môn với Ta-ma ghi nơi II Sa-mu-ên 13:1-19). |
Y hay tres emociones que no tienen palabras en inglés: fiero, el orgullo por la superación de un reto; schadenfreude, la felicidad en la desgracia de otra persona, un placer malicioso; y naches, el orgullo y gozo en nuestros hijos. Nó bao gồm ba loại cảm xúc không có từ tiếng Anh tương đương: fiero, là điều tự hào khi hoàn thành một cái gì đó mang tính thách thức; schadenfreude, là niềm vui khi thấy bất hạnh của người khác, một niềm vui độc ác; và cuối cùng là naches, là niềm tự hào và niềm vui đối với trẻ con. |
Los sobrevivientes fueron llevados a Babilonia, y su país se volvió un yermo poblado por fieras (Jeremías 9:11). (Giê-rê-mi 9:11) Theo quan điểm con người, dường như đã mất hết. |
Y dos años más tarde tiene una visión relacionada con Medopersia, Grecia y el que llegará a ser “un rey de fiero semblante” (Daniel 8:23). (Đa-ni-ên 7:13, 14) Hai năm sau, Đa-ni-ên nhận được một sự hiện thấy liên quan đến Mê-đi Phe-rơ-sơ, Hy Lạp và một nhân vật sẽ trở thành ‘một vua có bộ mặt hung-dữ’.—Đa-ni-ên 8:23. |
No son dignas ni siquiera de un entierro decente; solo merecen que las devoren fieras voraces. Thậm chí họ còn không đáng được chôn cất hẳn hoi, mà chỉ đáng bị loài thú dữ cắn nuốt. |
Fiero como fuego. Xâm lược như hỏa |
¿Entonces Wei sigue teniendo generales tan fieros como tigres? Hoá ra nước Ngụy vẫn còn hổ tướng! |
En el 355 a. C. escribió Contra Androcio y en el 354 a. C., Contra Leptino, dos fieros ataques contra individuos que pretendían eliminar unas exenciones de impuestos. Năm 355 tr.CN ông viết Chống Androtion và, một năm sau, Chống Leptines, hai đòn tấn công mãnh liệt vào những cá nhân cố gắng bãi bỏ một số loại thuế. |
Daniel estaba solo ante aquellas fieras hambrientas. Trong đó chỉ có một mình Đa-ni-ên với những con sư tử đang đói. |
A fin de ocultar su mal, engañaron a su padre diciéndole que una fiera había matado a José. Để cố gắng che đậy tội lỗi của họ, họ lừa gạt cha họ để người nghĩ rằng Giô-sép bị một con thú dữ giết chết. |
Cuando los lamanitas se dieron cuenta de que estaban rodeados, pelearon como fieras. Khi quân La Man thấy mình đã bị bao vây, chúng chiến đấu dữ dội. |
Corre el año 1919. Los Estudiantes de la Biblia (hoy testigos de Jehová) se están recuperando de un período de fiera persecución. Năm đó là năm 1919, và các Học Viên Kinh Thánh (nay là Nhân Chứng Giê-hô-va) vừa ra khỏi một giai đoạn bị bắt bớ dữ dội. |
Josefo dice acerca de un anfiteatro de Cesarea: “Más de dos mil quinientos murieron luchando con las fieras, quemados en las llamas y peleando unos con otros”. Josephus kể về một đấu trường tại Sê-sa-rê: “Số người mất mạng nơi đấu trường vì vật lộn với dã thú hoặc với nhau hoặc bị thiêu sống lên đến hơn 2.500 người”. |
Otra crónica dice sobre estas víctimas de la persecución de Nerón: “A algunos se les clavó en cruces, otros perecieron desgarrados por los perros tras haberles hecho cubrirse con pieles de fieras, y a otros los cubrieron de brea y los quemaron de manera que sirvieran de antorchas vivas durante la noche” (New Testament History, de F. (Shorter History of the World) Một báo cáo khác tường thuật về những nạn nhân bị Nero ngược đãi: “Một số thì bị đóng đinh trên thập tự giá, một số thì bị may da thú lên người và thả ra cho chó săn đuổi, một số thì bị tẩm dầu hắc và đốt như những ngọn đuốc sống khi đêm xuống”.—New Testament History, do F. |
Por extraño que parezca, cuando el rey de la selva caza, no recurre al rugido para atemorizar a las fieras. Điều đáng ngạc nhiên là khi săn những thú hoang, sư tử không gầm lên để làm con mồi hoảng sợ. |
Seas quien seas, señor pareces una fiera cuando le hablas a un hombre enterrado en la nieve. Bất kể ông là ai, ông thậm chí nặng lời với cả một người đang gặp nạn trong thời tiết thế này ư? |
“Feroces” o “fieros” traduce la misma palabra griega que se emplea tanto en Mateo 8:28 como en 2 Timoteo 3:1. “Dữ-tợn” được dịch từ cùng một chữ Hy Lạp dùng nơi Ma-thi-ơ 8:28 và nơi II Ti-mô-thê 3:1. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fiera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.