fecha de vencimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fecha de vencimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fecha de vencimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fecha de vencimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thời hạn, ngày hết hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fecha de vencimiento

Thời hạn

feminine

De alguna manera encontraba el tiempo suficiente para cumplir con la fecha de vencimiento.
Bằng cách nào đó tôi đã có đủ thời gian để làm đúng thời hạn của mình.

ngày hết hạn

feminine

Estas calles tienen fecha de vencimiento.
Cuộc sống đường phố cũng có ngày hết hạn mà.

Xem thêm ví dụ

Comprueba que las fechas de vencimiento de cada vídeo sean correctas.
Đảm bảo rằng ngày hết hạn của bạn là chính xác cho mỗi video.
De alguna manera encontraba el tiempo suficiente para cumplir con la fecha de vencimiento.
Bằng cách nào đó tôi đã có đủ thời gian để làm đúng thời hạn của mình.
Si el acceso del usuario tiene fecha de vencimiento, se indicará en la invitación.
Nếu quyền truy cập của người dùng có ngày hết hạn quyền truy cập, thì ngày đó sẽ được nêu trong thư mời của họ.
No incluyas una fecha de vencimiento en los vídeos que no caduquen.
Nếu video không bao giờ hết hạn thì đừng bao gồm bất kỳ thông tin hết hạn nào.
En la antigüedad, el pueblo Maya fue la primera civilización en descubrir que este planeta tenía fecha de vencimiento.
Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc.
Ponte en contacto con el remitente para que amplíe la fecha de vencimiento o te vuelva a enviar el correo.
Hãy liên hệ với người gửi để cho bạn thêm thời gian hoặc để họ gửi lại email.
Bueno, deberías pensar rápido porque los hombres podemos engendrar hijos durante toda nuestra vida, pero tus óvulos tienen fecha de vencimiento.
Vậy thì em nên nghĩ nhanh lên... vì mặc dù khả năng sinh sản của đàn ông kéo dài đến cuối đời, nhưng đống trứng bên trong người em thì có hạn sử dụng đấy.
La ventana de atribución se renueva por 1 año con cada siguiente conversión que se genere antes de la fecha de vencimiento.
Thời lượng phân bổ được gia hạn trong 1 năm mỗi lần có một lượt chuyển đổi diễn ra sau đó trước khi hết hạn.
Utiliza el modo confidencial para establecer una fecha de vencimiento para los mensajes o revocar el acceso a ellos en cualquier momento.
Bạn có thể sử dụng chế độ bảo mật để đặt ngày hết hạn cho thư hoặc thu hồi quyền truy cập bất kỳ lúc nào.
La ventana de atribución se renueva por un año con cada siguiente conversión que se genere antes de la fecha de vencimiento.
Thời lượng phân bổ được gia hạn trong 1 năm mỗi lần có một lượt chuyển đổi diễn ra sau đó trước khi hết hạn.
Si utiliza la opción de pagos automáticos, lo único que debe hacer es introducir el código antes de la fecha de vencimiento y empezar a publicar sus anuncios.
Nếu bạn đang sử dụng thanh toán tự động, tất cả những gì bạn cần thực hiện là nhập mã trước ngày hết hạn và bắt đầu quảng cáo.
Si utiliza la opción de pagos manuales, debe introducir el código antes de la fecha de vencimiento y cumplir los requisitos que se mencionan en el material promocional.
Nếu bạn đang sử dụng thanh toán thủ công, bạn sẽ cần nhập mã trước ngày hết hạn và sau đó đáp ứng các yêu cầu được đề cập trong tài liệu khuyến mại.
Ese es el número de la tarjeta de crédito, esa es la fecha de vencimiento, este es el código de seguridad y ese, el nombre del titular de la tarjeta.
Đó là số thẻ tín dụng, đó là ngày hết hạn, đó là mã bảo vệ, và đó là tên của chủ sở hữu của thẻ.
Creí que la había mandado con dos semanas de anticipación, pero quedé horrorizado cuando, al verificar la fecha, vi que la había mandado un día después de la fecha de vencimiento.
Tôi tưởng rằng mình đã nộp đơn hai tuần trước đó nhưng tôi kinh hoàng khi kiểm lại ngày nộp đơn và thấy rằng tôi đã gửi đơn đi trễ một ngày.
Active la opción Restablecer con cada actividad nueva para cambiar el periodo de retención asociado a un identificador de usuario con cada evento nuevo de ese usuario, es decir, para que la fecha de vencimiento sea la hora presente más el periodo de retención.
BẬT tùy chọn này để đặt lại thời hạn lưu giữ các giá trị nhận dạng người dùng tương ứng với mỗi sự kiện mới từ người dùng đó (từ đó đặt ngày hết hạn bằng thời điểm hiện tại cộng với thời hạn lưu giữ).
Si solo se ha modificado la fecha de vencimiento de un método de pago (por ejemplo, si caduca una tarjeta y recibes otra asociada al mismo número de cuenta, pero con una fecha de caducidad nueva), tan solo tienes que modificar la información de ese método. No es necesario que lo añadas como un método de pago nuevo.
Nếu ngày hết hạn của thẻ tín dụng thay đổi: Nếu thẻ tín dụng của bạn hết hạn và bạn nhận được thẻ tín dụng mới với ngày hết hạn được cập nhật, nhưng vẫn có số tài khoản cũ, thì bạn sẽ chỉ cần chỉnh sửa thông tin thẻ của mình, thay vì thêm thẻ đó làm thẻ tín dụng mới.
Los segmentos registran las visitas a las páginas o aplicaciones etiquetadas por Google Ad Manager en función de una combinación de cuatro criterios de pertenencia que usted define: frecuencia y asiduidad de las visitas a páginas o actividades en las aplicaciones, fecha de vencimiento de la pertenencia al segmento e intereses definidos en los bloques de anuncios o los pares clave-valor.
Phân khúc ghi lại lượt truy cập vào các trang hoặc ứng dụng có gắn thẻ Google Ad Manager dựa trên sự kết hợp bốn tiêu chí thành viên mà bạn xác định: tần suất và lần truy cập gần đây của lượt xem trang hoặc hoạt động ứng dụng, ngày hết hạn thành viên và sở thích thông qua đơn vị quảng cáo hoặc khóa-giá trị.
Indica la fecha de publicación y la fecha de vencimiento del vídeo.
Ngày xuất bản và ngày hết hạn của video.
Es posible retirar el acceso al correo a un destinatario antes de la fecha de vencimiento.
Bạn có thể xóa quyền truy cập của người nhận vào email trước ngày hết hạn.
No creo que la fecha de vencimiento esté bien.
Nhưng anh không chắc về hạn sử dụng đâu.
Créas o no, los " Twinkies " tienen una fecha de vencimiento.
Dầu cậu tin hay không tin, thì bánh Twinkie cũng phải đến ngày quá đát.
El correo electrónico de invitación contiene una fecha de vencimiento.
Email mời có ghi ngày hết hạn.
Estas calles tienen fecha de vencimiento.
Cuộc sống đường phố cũng có ngày hết hạn mà.
● Ten mucho cuidado al dar por teléfono o por Internet el número de tu tarjeta y la fecha de vencimiento.
● Thận trọng khi mượn tiền. Chỉ mượn người đáng tin cậy.
Si detectamos que un vídeo tiene una fecha de vencimiento en el pasado, no lo mostraremos en los resultados de búsqueda.
Khi Google thấy một video có ngày hết hạn trong quá khứ, chúng tôi sẽ không đưa video vào bất kỳ kết quả tìm kiếm nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fecha de vencimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.